Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Rwanda có 12,136,177 người.
Dân số Rwanda chiếm khoảng 0.16% tổng dân số thế giới.
Dân số Rwanda đứng hạng 76 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Rwanda là 493 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 24,668 km2
Dân cư đô thị chiếm 33.1 % tổng dân số (4,024,119 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 19.4 tuổi.
Bảng: Dân số Rwanda hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 12,159,586 | 2.33 % | 276,820 | -9,000 | 19.4 | 3.96 | 493 | 33.1 % | 4,024,119 | 0.16 % | 7,515,284,153 | 76 |
2016 | 11,882,766 | 2.35 % | 273,100 | -9,000 | 19.4 | 3.96 | 482 | 32 % | 3,799,175 | 0.16 % | 7,432,663,275 | 76 |
2015 | 11,609,666 | 2.44 % | 263,199 | -15,000 | 19 | 4.05 | 471 | 30.8 % | 3,580,619 | 0.16 % | 7,349,472,099 | 76 |
2010 | 10,293,669 | 2.7 % | 257,088 | -15,000 | 19 | 4.85 | 417 | 25.2 % | 2,595,611 | 0.15 % | 6,929,725,043 | 81 |
2005 | 9,008,230 | 2.35 % | 197,271 | -14,500 | 18 | 5.4 | 365 | 20.2 % | 1,818,154 | 0.14 % | 6,519,635,850 | 88 |
2000 | 8,021,875 | 6.29 % | 421,824 | 242,000 | 17 | 5.9 | 325 | 15.6 % | 1,253,128 | 0.13 % | 6,126,622,121 | 90 |
1995 | 5,912,755 | -4.02 % | -269,397 | -269,600 | 18 | 6.55 | 240 | 9.4 % | 557,170 | 0.1 % | 5,735,123,084 | 96 |
1990 | 7,259,740 | 3.48 % | 228,355 | 6,000 | 15 | 7.99 | 294 | 5.4 % | 390,755 | 0.14 % | 5,309,667,699 | 85 |
1985 | 6,117,966 | 3.54 % | 195,436 | -10,000 | 15 | 8.38 | 248 | 5.1 % | 309,117 | 0.13 % | 4,852,540,569 | 90 |
1980 | 5,140,786 | 3.35 % | 156,324 | -4,000 | 16 | 8.43 | 208 | 4.7 % | 242,685 | 0.12 % | 4,439,632,465 | 91 |
1975 | 4,359,166 | 3.03 % | 120,924 | -4,000 | 16 | 8.28 | 177 | 4 % | 174,260 | 0.11 % | 4,061,399,228 | 96 |
1970 | 3,754,546 | 3.04 % | 104,322 | 4,000 | 16 | 8.2 | 152 | 3.2 % | 119,936 | 0.1 % | 3,682,487,691 | 98 |
1965 | 3,232,937 | 1.96 % | 59,903 | 0 | 18 | 8 | 102 | 2.9 % | 93,184 | 0.1 % | 3,322,495,121 | 104 |
1960 | 2,933,424 | 3.04 % | 81,580 | 0 | 16 | 8.15 | 119 | 2.6 % | 76,269 | 0.1 % | 3,018,343,828 | 102 |
1955 | 2,525,524 | 2.93 % | 67,867 | 0 | 18 | 8 | 102 | 2.3 % | 59,211 | 0.09 % | 2,758,314,525 | 104 |
Bảng: Dự báo dân số Rwanda
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 12,996,594 | 2.28 % | 277,386 | -9,000 | 20 | 3.62 | 527 | 36.4 % | 4,735,575 | 0.17 % | 7,758,156,792 | 77 |
2025 | 14,377,389 | 2.04 % | 276,159 | -9,000 | 22 | 3.27 | 583 | 41.9 % | 6,023,932 | 0.18 % | 8,141,661,007 | 77 |
2030 | 15,784,601 | 1.89 % | 281,442 | -9,000 | 23 | 2.98 | 640 | 46.8 % | 7,383,216 | 0.19 % | 8,500,766,052 | 78 |
2035 | 17,223,382 | 1.76 % | 287,756 | -9,000 | 25 | 2.75 | 698 | 50.8 % | 8,743,489 | 0.19 % | 8,838,907,877 | 78 |
2040 | 18,644,107 | 1.6 % | 284,145 | -9,000 | 26 | 2.54 | 756 | 54.6 % | 10,186,000 | 0.2 % | 9,157,233,976 | 77 |
2045 | 19,977,137 | 1.39 % | 266,606 | -9,000 | 28 | 2.37 | 810 | 58.7 % | 11,730,421 | 0.21 % | 9,453,891,780 | 77 |
2050 | 21,187,371 | 1.18 % | 242,047 | -9,000 | 30 | 2.21 | 859 | 63 % | 13,349,373 | 0.22 % | 9,725,147,994 | 75 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp