Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Senegal có 16,013,619 người.
Dân số Senegal chiếm khoảng 0.21% tổng dân số thế giới.
Dân số Senegal đứng hạng 72 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Senegal là 83 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 192,463 km2
Dân cư đô thị chiếm 43.8 % tổng dân số (7,026,134 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 18.1 tuổi.
Bảng: Dân số Senegal hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 16,054,275 | 2.98 % | 464,790 | -19,999 | 18.1 | 5.11 | 83 | 43.8 % | 7,026,134 | 0.21 % | 7,515,284,153 | 72 |
2016 | 15,589,485 | 3.04 % | 460,212 | -19,999 | 18.1 | 5.11 | 81 | 43.5 % | 6,781,585 | 0.21 % | 7,432,663,275 | 72 |
2015 | 15,129,273 | 3.15 % | 434,496 | -20,000 | 18 | 5.18 | 79 | 43.3 % | 6,543,954 | 0.21 % | 7,349,472,099 | 72 |
2010 | 12,956,791 | 2.83 % | 337,559 | -33,200 | 18 | 5.15 | 67 | 42.2 % | 5,468,959 | 0.19 % | 6,929,725,043 | 72 |
2005 | 11,268,994 | 2.71 % | 281,683 | -30,200 | 18 | 5.38 | 59 | 41.1 % | 4,634,488 | 0.17 % | 6,519,635,850 | 72 |
2000 | 9,860,578 | 2.51 % | 229,966 | -42,000 | 17 | 5.78 | 51 | 40.3 % | 3,978,718 | 0.16 % | 6,126,622,121 | 79 |
1995 | 8,710,746 | 3 % | 239,309 | -14,000 | 17 | 6.35 | 45 | 39.6 % | 3,451,539 | 0.15 % | 5,735,123,084 | 82 |
1990 | 7,514,201 | 3.14 % | 215,235 | -12,100 | 16 | 6.88 | 39 | 38.9 % | 2,923,005 | 0.14 % | 5,309,667,699 | 84 |
1985 | 6,438,024 | 2.94 % | 173,875 | -17,000 | 16 | 7.25 | 33 | 37.5 % | 2,417,370 | 0.13 % | 4,852,540,569 | 87 |
1980 | 5,568,651 | 2.59 % | 133,632 | -27,000 | 17 | 7.45 | 29 | 35.8 % | 1,991,937 | 0.13 % | 4,439,632,465 | 90 |
1975 | 4,900,491 | 3.05 % | 136,547 | 13,100 | 18 | 7.41 | 26 | 33.7 % | 1,651,329 | 0.12 % | 4,061,399,228 | 91 |
1970 | 4,217,754 | 2.94 % | 113,689 | 17,300 | 18 | 7.24 | 22 | 30 % | 1,265,417 | 0.11 % | 3,682,487,691 | 93 |
1965 | 3,649,308 | 2.81 % | 94,350 | 6,600 | 19 | 6.57 | 14 | 26.4 % | 961,650 | 0.11 % | 3,322,495,121 | 96 |
1960 | 3,177,560 | 2.69 % | 79,121 | 8,800 | 18 | 6.83 | 17 | 23 % | 730,880 | 0.11 % | 3,018,343,828 | 96 |
1955 | 2,781,955 | 2.35 % | 61,063 | 6,600 | 19 | 6.57 | 14 | 20 % | 555,261 | 0.1 % | 2,758,314,525 | 96 |
Bảng: Dự báo dân số Senegal
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 17,487,409 | 2.94 % | 471,627 | -20,000 | 18 | 4.83 | 91 | 44.6 % | 7,806,372 | 0.23 % | 7,758,156,792 | 68 |
2025 | 20,036,744 | 2.76 % | 509,867 | -20,000 | 19 | 4.51 | 104 | 46.3 % | 9,282,903 | 0.25 % | 8,141,661,007 | 64 |
2030 | 22,801,643 | 2.62 % | 552,980 | -20,000 | 20 | 4.22 | 118 | 48.2 % | 10,998,104 | 0.27 % | 8,500,766,052 | 63 |
2035 | 25,816,132 | 2.51 % | 602,898 | -20,000 | 21 | 3.97 | 134 | 50.1 % | 12,935,929 | 0.29 % | 8,838,907,877 | 62 |
2040 | 29,085,752 | 2.41 % | 653,924 | -20,000 | 22 | 3.74 | 151 | 51.9 % | 15,086,370 | 0.32 % | 9,157,233,976 | 61 |
2045 | 32,571,345 | 2.29 % | 697,119 | -20,000 | 23 | 3.54 | 169 | 53.5 % | 17,423,224 | 0.34 % | 9,453,891,780 | 60 |
2050 | 36,222,525 | 2.15 % | 730,236 | -20,000 | 24 | 3.36 | 188 | 55 % | 19,909,932 | 0.37 % | 9,725,147,994 | 56 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp