Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Ai Cập (Egypt) có 94,884,346 người.
Dân số Ai Cập chiếm khoảng 1.27% tổng dân số thế giới.
Dân số Ai Cập đứng hạng 15 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Ai Cập là 96 người/km2. Tổng diện tích cả nước là 995,560 km2
Dân cư độ thị chiếm 39.7 % tổng dân số (37,826,341 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 24.8 tuổi.
Bảng: Dân số Ai Cập hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 95,215,102 | 1.96 % | 1,831,528 | -43,136 | 24.8 | 3.33 | 96 | 39.7 % | 37,826,341 | 1.27 % | 7,515,284,153 | 15 |
2016 | 93,383,574 | 2.05 % | 1,875,490 | -43,136 | 24.8 | 3.33 | 94 | 39.8 % | 37,175,090 | 1.26 % | 7,432,663,275 | 15 |
2015 | 91,508,084 | 2.21 % | 1,893,418 | -43,100 | 25 | 3.38 | 92 | 39.9 % | 36,537,834 | 1.25 % | 7,349,472,099 | 15 |
2010 | 82,040,994 | 1.83 % | 1,419,776 | -55,800 | 24 | 2.98 | 82 | 40.9 % | 33,587,708 | 1.18 % | 6,929,725,043 | 15 |
2005 | 74,942,115 | 1.86 % | 1,321,442 | -13,500 | 23 | 3.15 | 75 | 41.2 % | 30,883,800 | 1.15 % | 6,519,635,850 | 16 |
2000 | 68,334,905 | 1.82 % | 1,180,076 | -40,800 | 21 | 3.41 | 69 | 41.4 % | 28,304,150 | 1.12 % | 6,126,622,121 | 15 |
1995 | 62,434,527 | 2.05 % | 1,207,451 | -90,500 | 20 | 4.12 | 63 | 41.9 % | 26,188,469 | 1.09 % | 5,735,123,084 | 15 |
1990 | 56,397,273 | 2.7 % | 1,404,693 | -41,100 | 20 | 5.15 | 57 | 43.4 % | 24,493,933 | 1.06 % | 5,309,667,699 | 19 |
1985 | 49,373,806 | 2.63 % | 1,200,851 | -78,000 | 20 | 5.49 | 50 | 44.8 % | 22,121,201 | 1.02 % | 4,852,540,569 | 20 |
1980 | 43,369,552 | 2.34 % | 949,028 | -112,700 | 20 | 5.6 | 44 | 45.4 % | 19,706,161 | 0.98 % | 4,439,632,465 | 21 |
1975 | 38,624,410 | 2.1 % | 763,162 | -109,400 | 20 | 5.7 | 39 | 45.2 % | 17,471,660 | 0.95 % | 4,061,399,228 | 21 |
1970 | 34,808,599 | 2.43 % | 787,123 | -47,900 | 19 | 6.2 | 35 | 43.3 % | 15,073,608 | 0.95 % | 3,682,487,691 | 20 |
1965 | 30,872,982 | 2.66 % | 760,117 | -10,000 | 21 | 6.62 | 24 | 41.2 % | 12,732,784 | 0.93 % | 3,322,495,121 | 22 |
1960 | 27,072,397 | 2.73 % | 683,236 | -10,000 | 20 | 6.65 | 27 | 39.2 % | 10,600,966 | 0.9 % | 3,018,343,828 | 22 |
1955 | 23,656,216 | 2.51 % | 551,796 | -10,000 | 21 | 6.62 | 24 | 35.9 % | 8,495,623 | 0.86 % | 2,758,314,525 | 22 |
Bảng: Dự báo dân số Ai Cập
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 100,517,804 | 1.9 % | 1,801,944 | -43,100 | 25 | 3.16 | 101 | 39.7 % | 39,869,482 | 1.3 % | 7,758,156,792 | 14 |
2025 | 108,939,338 | 1.62 % | 1,684,307 | -43,100 | 26 | 2.98 | 109 | 40 % | 43,609,708 | 1.34 % | 8,141,661,007 | 14 |
2030 | 117,101,881 | 1.46 % | 1,632,509 | -43,100 | 27 | 2.82 | 118 | 40.9 % | 47,863,592 | 1.38 % | 8,500,766,052 | 15 |
2035 | 125,588,650 | 1.41 % | 1,697,354 | -43,100 | 27 | 2.69 | 126 | 42 % | 52,747,355 | 1.42 % | 8,838,907,877 | 14 |
2040 | 134,428,337 | 1.37 % | 1,767,937 | -43,100 | 28 | 2.58 | 135 | 43.2 % | 58,122,876 | 1.47 % | 9,157,233,976 | 13 |
2045 | 143,063,590 | 1.25 % | 1,727,051 | -43,100 | 30 | 2.47 | 144 | 44.4 % | 63,549,623 | 1.51 % | 9,453,891,780 | 12 |
2050 | 151,111,009 | 1.1 % | 1,609,484 | -43,100 | 31 | 2.38 | 152 | 45.6 % | 68,863,540 | 1.55 % | 9,725,147,994 | 12 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp