Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Anh (United Kingdom) là 66,775,711 người.
Dân số Anh (United Kingdom) chiếm khoảng 0.87% tổng dân số thế giới.
Dân số Anh (United Kingdom) đứng hạng 21 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Anh (United Kingdom) là 277 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 241,930 km2
Dân cư đô thị chiếm 81.4 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 40.3 tuổi.
Bảng: Dân số Anh (United Kingdom) qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số | |
2019 | 66,959,016 | 0.58 % | 385,512 | 40.3 | 1.88 | 277 | 81.4 % | 54,511,753 | 0.87 % | 7,714,576,923 | 21 | |
2018 | 66,573,504 | 0.59 % | 391,919 | 40.3 | 1.88 | 275 | 81.2 % | 54,072,374 | 0.87 % | 7,632,819,325 | 21 | |
2017 | 66,181,585 | 0.60 % | 393,011 | 40.3 | 1.88 | 274 | 81.0 % | 53,627,859 | 0.88 % | 7,550,262,101 | 21 | |
2016 | 65,788,574 | 0.60 % | 391,494 | 40.3 | 1.88 | 272 | 80.8 % | 53,179,991 | 0.88 % | 7,466,964,280 | 21 | |
2015 | 65,397,080 | 0.65 % | 418,047 | 40.2 | 1.88 | 270 | 80.6 % | 52,730,144 | 0.89 % | 7,383,008,820 | 21 | |
2010 | 63,306,843 | 0.98 % | 604,018 | 39.6 | 1.87 | 262 | 79.7 % | 50,461,152 | 0.91 % | 6,958,169,159 | 21 | |
2005 | 60,286,754 | 0.45 % | 267,181 | 38.7 | 1.66 | 249 | 79.9 % | 48,181,979 | 0.92 % | 6,542,159,383 | 21 | |
2000 | 58,950,848 | 0.33 % | 194,505 | 37.6 | 1.74 | 244 | 78.7 % | 46,365,903 | 0.96 % | 6,145,006,989 | 21 | |
1995 | 57,978,321 | 0.28 % | 158,998 | 36.5 | 1.78 | 240 | 78.4 % | 45,442,306 | 1.01 % | 5,751,474,416 | 20 | |
1990 | 57,183,331 | 0.25 % | 143,440 | 35.8 | 1.84 | 236 | 78.2 % | 44,707,626 | 1.07 % | 5,330,943,460 | 16 | |
1985 | 56,466,131 | 0.07 % | 40,131 | 35.4 | 1.78 | 233 | 78.5 % | 44,303,581 | 1.16 % | 4,873,781,796 | 15 | |
1980 | 56,265,475 | 0.02 % | 10,706 | 34.4 | 1.73 | 233 | 78.5 % | 44,186,836 | 1.26 % | 4,458,411,534 | 14 | |
1975 | 56,211,947 | 0.21 % | 115,402 | 34.0 | 2.01 | 232 | 77.7 % | 43,684,416 | 1.38 % | 4,079,087,198 | 13 | |
1970 | 55,634,935 | 0.49 % | 266,366 | 34.2 | 2.57 | 230 | 77.1 % | 42,911,752 | 1.50 % | 3,700,577,650 | 12 | |
1965 | 54,303,107 | 0.70 % | 373,990 | 35.1 | 2.18 | 224 | 77.9 % | 42,295,879 | 1.63 % | 3,339,592,688 | 9 | |
Bảng: Dự báo dân số Anh (United Kingdom) 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 67,334,208 | 0.59 % | 387,426 | 40.8 | 1.87 | 278 | 81.6 % | 54,944,570 | 0.86 % | 7,795,482,309 | 21 |
2025 | 69,074,025 | 0.51 % | 347,963 | 41.5 | 1.87 | 286 | 82.5 % | 56,995,984 | 0.84 % | 8,185,613,757 | 22 |
2030 | 70,578,614 | 0.43 % | 300,918 | 42.4 | 1.86 | 292 | 83.4 % | 58,841,589 | 0.83 % | 8,551,198,644 | 21 |
2035 | 71,897,215 | 0.37 % | 263,720 | 43.2 | 1.86 | 297 | 84.1 % | 60,472,039 | 0.81 % | 8,892,701,940 | 23 |
2040 | 73,125,233 | 0.34 % | 245,604 | 43.8 | 1.86 | 302 | 84.8 % | 61,978,320 | 0.79 % | 9,210,337,004 | 23 |
2045 | 74,301,029 | 0.32 % | 235,159 | 43.9 | 1.86 | 307 | 85.4 % | 63,440,208 | 0.78 % | 9,504,209,572 | 23 |
2050 | 75,381,137 | 0.29 % | 216,022 | 43.9 | 1.86 | 312 | 86.0 % | 64,829,812 | 0.77 % | 9,771,822,753 | 26 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp