Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Bangladesh có 164,487,631 người.
Dân số Bangladesh chiếm khoảng 2.19% tổng dân số thế giới.
Dân số Bangladesh đứng hạng 8 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Bangladesh là 1266 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 130,172 km2
Dân cư độ thị chiếm 35.6% tổng dân số (58,746,319 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 26 tuổi.
Bảng: Dân số Bangladesh hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 164,827,718 | 1.18 % | 1,916,854 | -322,895 | 26 | 2.2 | 1266 | 35.6 % | 58,746,319 | 2.19 % | 7,515,284,153 | 8 |
2016 | 162,910,864 | 1.19 % | 1,915,222 | -322,895 | 26 | 2.2 | 1252 | 34.9 % | 56,856,665 | 2.19 % | 7,432,663,275 | 8 |
2015 | 160,995,642 | 1.21 % | 1,875,773 | -445,300 | 26 | 2.23 | 1237 | 34.2 % | 54,983,919 | 2.19 % | 7,349,472,099 | 8 |
2010 | 151,616,777 | 1.19 % | 1,737,360 | -714,200 | 24 | 2.48 | 1165 | 30.4 % | 46,035,276 | 2.19 % | 6,929,725,043 | 8 |
2005 | 142,929,979 | 1.71 % | 2,329,848 | -340,000 | 22 | 2.93 | 1098 | 26.8 % | 38,373,642 | 2.19 % | 6,519,635,850 | 8 |
2000 | 131,280,739 | 2.08 % | 2,570,594 | -151,200 | 21 | 3.43 | 1009 | 23.8 % | 31,229,852 | 2.14 % | 6,126,622,121 | 8 |
1995 | 118,427,768 | 2.25 % | 2,488,926 | -170,700 | 20 | 4.06 | 910 | 22 % | 26,003,685 | 2.06 % | 5,735,123,084 | 9 |
1990 | 105,983,136 | 2.64 % | 2,593,591 | -43,900 | 19 | 4.98 | 814 | 20.1 % | 21,274,633 | 2 % | 5,309,667,699 | 9 |
1985 | 93,015,182 | 2.71 % | 2,330,201 | -167,500 | 18 | 5.98 | 715 | 17.7 % | 16,496,299 | 1.92 % | 4,852,540,569 | 8 |
1980 | 81,364,176 | 2.69 % | 2,023,405 | -220,300 | 17 | 6.63 | 625 | 15.1 % | 12,251,656 | 1.83 % | 4,439,632,465 | 8 |
1975 | 71,247,153 | 1.84 % | 1,239,690 | -605,700 | 18 | 6.91 | 547 | 10 % | 7,107,810 | 1.75 % | 4,061,399,228 | 9 |
1970 | 65,048,701 | 3.1 % | 1,842,736 | -32,400 | 18 | 6.92 | 500 | 7.7 % | 5,034,728 | 1.77 % | 3,682,487,691 | 9 |
1965 | 55,835,020 | 2.98 % | 1,526,864 | -11,000 | 19 | 6.36 | 324 | 6.4 % | 3,552,536 | 1.68 % | 3,322,495,121 | 12 |
1960 | 48,200,702 | 2.73 % | 1,215,706 | 300 | 19 | 6.62 | 370 | 5.3 % | 2,543,661 | 1.6 % | 3,018,343,828 | 11 |
1955 | 42,122,171 | 2.14 % | 845,498 | -11,000 | 19 | 6.36 | 324 | 4.8 % | 2,020,726 | 1.53 % | 2,758,314,525 | 12 |
Bảng: Dự báo dân số Bangladesh
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 170,466,782 | 1.15 % | 1,894,228 | -322,900 | 28 | 2.08 | 1310 | 37.8 % | 64,479,585 | 2.2 % | 7,758,156,792 | 8 |
2025 | 179,063,375 | 0.99 % | 1,719,319 | -316,700 | 29 | 1.95 | 1376 | 41.3 % | 74,020,473 | 2.2 % | 8,141,661,007 | 8 |
2030 | 186,459,899 | 0.81 % | 1,479,305 | -309,700 | 32 | 1.84 | 1432 | 44.6 % | 83,160,000 | 2.19 % | 8,500,766,052 | 8 |
2035 | 192,500,115 | 0.64 % | 1,208,043 | -296,700 | 34 | 1.76 | 1479 | 47.5 % | 91,510,533 | 2.18 % | 8,838,907,877 | 8 |
2040 | 197,133,813 | 0.48 % | 926,740 | -296,700 | 36 | 1.71 | 1514 | 50.2 % | 98,935,284 | 2.15 % | 9,157,233,976 | 8 |
2045 | 200,380,556 | 0.33 % | 649,349 | -296,700 | 38 | 1.68 | 1539 | 52.9 % | 105,950,886 | 2.12 % | 9,453,891,780 | 8 |
2050 | 202,209,053 | 0.18 % | 365,699 | -296,700 | 40 | 1.67 | 1553 | 55.6 % | 112,443,436 | 2.08 % | 9,725,147,994 | 8 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp