Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Bangladesh là 167,256,709 người.
Dân số Bangladesh chiếm khoảng 2.18% tổng dân số thế giới.
Dân số Bangladesh đứng hạng 8 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Bangladesh là 1291 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 130,170 km2
Dân cư đô thị chiếm 37.2 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 26.0 tuổi.
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2019 | 168,065,920 | 1.02 % | 1,697,771 | 26.0 | 2.19 | 1,291 | 37.2 % | 62,561,286 | 2.18 % | 7,714,576,923 | 8 |
2018 | 166,368,149 | 1.03 % | 1,698,398 | 26.0 | 2.19 | 1,278 | 36.5 % | 60,649,009 | 2.18 % | 7,632,819,325 | 8 |
2017 | 164,669,751 | 1.05 % | 1,718,191 | 26.0 | 2.19 | 1,265 | 35.7 % | 58,746,319 | 2.18 % | 7,550,262,101 | 8 |
2016 | 162,951,560 | 1.09 % | 1,750,674 | 26.0 | 2.19 | 1,252 | 34.9 % | 56,856,665 | 2.18 % | 7,466,964,280 | 8 |
2015 | 161,200,886 | 1.16 % | 1,810,357 | 25.6 | 2.22 | 1,238 | 34.1 % | 54,983,919 | 2.18 % | 7,383,008,820 | 8 |
2010 | 152,149,102 | 1.19 % | 1,743,600 | 23.9 | 2.48 | 1,169 | 30.3 % | 46,035,276 | 2.19 % | 6,958,169,159 | 8 |
2005 | 143,431,101 | 1.74 % | 2,369,972 | 22.4 | 2.94 | 1,102 | 26.8 % | 38,373,642 | 2.19 % | 6,542,159,383 | 8 |
2000 | 131,581,243 | 2.08 % | 2,574,874 | 20.9 | 3.43 | 1,011 | 23.7 % | 31,229,852 | 2.14 % | 6,145,006,989 | 8 |
1995 | 118,706,871 | 2.25 % | 2,503,646 | 19.5 | 4.06 | 912 | 21.9 % | 26,003,685 | 2.06 % | 5,751,474,416 | 9 |
1990 | 106,188,642 | 2.64 % | 2,597,755 | 18.6 | 4.98 | 816 | 20.0 % | 21,274,633 | 1.99 % | 5,330,943,460 | 9 |
1985 | 93,199,865 | 2.73 % | 2,345,801 | 17.7 | 5.98 | 716 | 17.7 % | 16,496,299 | 1.91 % | 4,873,781,796 | 8 |
1980 | 81,470,860 | 2.70 % | 2,032,987 | 17.3 | 6.63 | 626 | 15.0 % | 12,251,656 | 1.83 % | 4,458,411,534 | 8 |
1975 | 71,305,923 | 1.85 % | 1,251,631 | 17.6 | 6.91 | 548 | 10.0 % | 7,107,810 | 1.75 % | 4,079,087,198 | 9 |
1970 | 65,047,770 | 3.10 % | 1,842,746 | 17.8 | 6.92 | 500 | 7.7 % | 5,034,728 | 1.76 % | 3,700,577,650 | 9 |
1965 | 55,834,038 | 2.98 % | 1,526,858 | 19.4 | 6.36 | 429 | 6.4 % | 3,552,536 | 1.67 % | 3,339,592,688 | 12 |
Bảng: Dân số Bangladesh qua các năm
Bảng: Dự báo dân số Bangladesh 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 169,775,309 | 1.04 % | 1,714,885 | 27.5 | 2.07 | 1,304 | 38.0 % | 64,479,585 | 2.18 % | 7,795,482,309 | 8 |
2025 | 178,262,909 | 0.98 % | 1,697,520 | 29.5 | 1.94 | 1,369 | 41.5 % | 74,020,473 | 2.18 % | 8,185,613,757 | 8 |
2030 | 185,584,811 | 0.81 % | 1,464,380 | 31.6 | 1.84 | 1,426 | 44.8 % | 83,160,000 | 2.17 % | 8,551,198,644 | 8 |
2035 | 191,600,525 | 0.64 % | 1,203,143 | 33.7 | 1.76 | 1,472 | 47.8 % | 91,510,533 | 2.15 % | 8,892,701,940 | 8 |
2040 | 196,294,312 | 0.49 % | 938,757 | 35.9 | 1.70 | 1,508 | 50.4 % | 98,935,284 | 2.13 % | 9,210,337,004 | 8 |
2045 | 199,743,520 | 0.35 % | 689,842 | 38.0 | 1.67 | 1,534 | 53.0 % | 105,950,886 | 2.10 % | 9,504,209,572 | 8 |
2050 | 201,926,816 | 0.22 % | 436,659 | 40.0 | 1.66 | 1,551 | 55.7 % | 112,443,436 | 2.07 % | 9,771,822,753 | 8 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp