Bảng thống kê dân số tỉnh BÌNH DƯƠNG theo giới tính, thành thị và nông thôn |
STT | Tỉnh/Thànhphố | Tổng dân số | Dân số thành thị | Dân số nông thôn | ||||||
Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | BÌNH DƯƠNG | 2,426,561 | 1,220,006 | 1,206,555 | 1,938,114 | 971,933 | 966,181 | 488,447 | 248,073 | 240,374 |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | 321,607 | 157,082 | 164,525 | 321,607 | 157,082 | 164,525 | – | – | – |
3 | Huyện Bàu Bàng | 92,679 | 47,167 | 45,512 | 29,347 | 15,414 | 13,933 | 63,332 | 31,753 | 31,579 |
4 | Huyện Dầu Tiếng | 112,472 | 55,840 | 56,632 | 19,300 | 9,574 | 9,726 | 93,172 | 46,266 | 46,906 |
5 | Thị xã Bến Cát | 302,782 | 152,408 | 150,374 | 231,852 | 116,245 | 115,607 | 70,930 | 36,163 | 34,767 |
6 | Huyện Phú Giáo | 89,741 | 45,913 | 43,828 | 14,888 | 7,346 | 7,542 | 74,853 | 38,567 | 36,286 |
7 | Thị xã Tân Uyên | 370,512 | 190,472 | 180,040 | 251,694 | 129,274 | 122,420 | 118,818 | 61,198 | 57,620 |
8 | Thị xã Dĩ An | 474,681 | 239,218 | 235,463 | 474,681 | 239,218 | 235,463 | – | – | – |
9 | Thị xã Thuận An | 596,227 | 298,529 | 297,698 | 588,616 | 294,785 | 293,831 | 7,611 | 3,744 | 3,867 |
10 | Huyện Bắc Tân Uyên | 65,860 | 33,377 | 32,483 | 6,129 | 2,995 | 3,134 | 59,731 | 30,382 | 29,349 |