Bảng thống kê dân số tỉnh BÌNH PHƯỚC theo giới tính, thành thị và nông thôn |
STT | Tỉnh/Thànhphố | Tổng dân số | Dân số thành thị | Dân số nông thôn | ||||||
Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | BÌNH PHƯỚC | 994,679 | 501,473 | 493,206 | 235,666 | 116,740 | 118,926 | 759,013 | 384,733 | 374,280 |
2 | Thị xã Phước Long | 53,992 | 26,948 | 27,044 | 43,601 | 21,771 | 21,830 | 10,391 | 5,177 | 5,214 |
3 | Thị xã Đồng Xoài | 108,595 | 54,110 | 54,485 | 80,741 | 40,150 | 40,591 | 27,854 | 13,960 | 13,894 |
4 | Thị xã Bình Long | 57,598 | 28,541 | 29,057 | 33,585 | 16,379 | 17,206 | 24,013 | 12,162 | 11,851 |
5 | Huyện Bù Gia Mập | 85,013 | 44,531 | 40,482 | – | – | – | 85,013 | 44,531 | 40,482 |
6 | Huyện Lộc Ninh | 114,319 | 57,397 | 56,922 | 9,915 | 4,820 | 5,095 | 104,404 | 52,577 | 51,827 |
7 | Huyện Bù Đốp | 57,311 | 29,206 | 28,105 | 8,692 | 4,411 | 4,281 | 48,619 | 24,795 | 23,824 |
8 | Huyện Hớn Quản | 98,817 | 49,543 | 49,274 | 14,484 | 7,149 | 7,335 | 84,333 | 42,394 | 41,939 |
9 | Huyện Đồng Phú | 96,481 | 48,508 | 47,973 | 15,064 | 7,354 | 7,710 | 81,417 | 41,154 | 40,263 |
10 | Huyện Bù Đăng | 140,077 | 70,723 | 69,354 | 10,024 | 4,996 | 5,028 | 130,053 | 65,727 | 64,326 |
11 | Huyện Chơn Thành | 91,026 | 45,869 | 45,157 | 19,560 | 9,710 | 9,850 | 71,466 | 36,159 | 35,307 |
12 | Huyện Phú Riềng | 91,450 | 46,097 | 45,353 | – | – | – | 91,450 | 46,097 | 45,353 |