Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Colombia là 49,666,492 người.
Dân số Colombia chiếm khoảng 0.65% tổng dân số thế giới.
Dân số Colombia đứng hạng 29 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Colombia là 45 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 1,109,500 km2
Dân cư đô thị chiếm 80.6 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 30.5 tuổi.
Bảng: Dân số Colombia qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2019 | 49,849,818 | 0.78 % | 385,135 | -29,401 | 30.5 | 1.91 | 45 | 80.6 % | 40,173,297 | 0.65 % | 7,714,576,923 | 29 |
2018 | 49,464,683 | 0.81 % | 399,068 | -29,401 | 30.5 | 1.91 | 45 | 80.1 % | 39,603,748 | 0.65 % | 7,632,819,325 | 29 |
2017 | 49,065,615 | 0.85 % | 412,196 | -29,401 | 30.5 | 1.91 | 44 | 79.5 % | 39,027,795 | 0.65 % | 7,550,262,101 | 29 |
2016 | 48,653,419 | 0.88 % | 424,722 | -29,401 | 30.5 | 1.91 | 44 | 79.0 % | 38,445,768 | 0.65 % | 7,466,964,280 | 28 |
2015 | 48,228,697 | 0.99 % | 462,120 | -29,000 | 30.1 | 1.93 | 43 | 78.5 % | 37,858,036 | 0.65 % | 7,383,008,820 | 28 |
2010 | 45,918,097 | 1.19 % | 526,493 | -28,600 | 28.0 | 2.10 | 41 | 75.9 % | 34,850,409 | 0.66 % | 6,958,169,159 | 29 |
2005 | 43,285,634 | 1.39 % | 576,335 | -31,801 | 26.1 | 2.30 | 39 | 73.4 % | 31,775,157 | 0.66 % | 6,542,159,383 | 29 |
2000 | 40,403,958 | 1.53 % | 592,396 | -38,000 | 24.4 | 2.50 | 36 | 71.2 % | 28,756,356 | 0.66 % | 6,145,006,989 | 29 |
1995 | 37,441,977 | 1.79 % | 634,082 | -44,800 | 23.0 | 2.84 | 34 | 68.9 % | 25,790,549 | 0.65 % | 5,751,474,416 | 30 |
1990 | 34,271,565 | 2.02 % | 651,975 | -50,800 | 21.6 | 3.18 | 31 | 66.4 % | 22,740,742 | 0.64 % | 5,330,943,460 | 30 |
1985 | 31,011,688 | 2.26 % | 654,758 | -54,799 | 20.2 | 3.70 | 28 | 63.6 % | 19,722,374 | 0.64 % | 4,873,781,796 | 29 |
1980 | 27,737,900 | 2.30 % | 596,185 | -57,400 | 18.9 | 4.25 | 25 | 60.3 % | 16,732,141 | 0.62 % | 4,458,411,534 | 30 |
1975 | 24,756,973 | 2.33 % | 539,152 | -58,000 | 17.8 | 4.90 | 22 | 56.7 % | 14,047,273 | 0.61 % | 4,079,087,198 | 30 |
1970 | 22,061,215 | 2.88 % | 583,398 | -56,200 | 16.8 | 6.18 | 20 | 53.0 % | 11,701,193 | 0.60 % | 3,700,577,650 | 30 |
1965 | 19,144,223 | 3.04 % | 532,768 | -32,599 | 17.7 | 6.76 | 17 | 49.5 % | 9,469,325 | 0.57 % | 3,339,592,688 | 32 |
Bảng: Dự báo dân số Colombia 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 50,220,412 | 0.81 % | 398,343 | -29,401 | 32.2 | 1.83 | 45 | 81.1 % | 40,736,096 | 0.64 % | 7,795,482,309 | 29 |
2025 | 51,854,482 | 0.64 % | 326,814 | -29,400 | 34.3 | 1.74 | 47 | 83.8 % | 43,434,014 | 0.63 % | 8,185,613,757 | 30 |
2030 | 53,134,127 | 0.49 % | 255,929 | -29,400 | 36.4 | 1.69 | 48 | 86.4 % | 45,899,152 | 0.62 % | 8,551,198,644 | 31 |
2035 | 54,054,587 | 0.34 % | 184,092 | -29,000 | 38.3 | 1.66 | 49 | 89.0 % | 48,107,094 | 0.61 % | 8,892,701,940 | 31 |
2040 | 54,615,100 | 0.21 % | 112,103 | -29,000 | 40.1 | 1.65 | 49 | 91.6 % | 50,046,037 | 0.59 % | 9,210,337,004 | 33 |
2045 | 54,833,764 | 0.08 % | 43,733 | -29,000 | 41.8 | 1.66 | 49 | 94.3 % | 51,708,293 | 0.58 % | 9,504,209,572 | 36 |
2050 | 54,732,755 | -0.04 % | -20,202 | -29,000 | 43.3 | 1.67 | 49 | 97.0 % | 53,082,825 | 0.56 % | 9,771,822,753 | 37 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp