Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Dominican Republic 2020

Thống kê dân số Dominican Republic 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Dominican Republic là  10,847,910  người.

Dân số Dominican Republic chiếm khoảng  0.14 % tổng dân số thế giới.

Dân số Dominican Republic đứng hạng 85 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Dominican Republic là 225 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 48,320 km2

Dân cư đô thị chiếm 84.5 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 28.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số Dominican Republic   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 10,847,910 1.01 % 108,952 -30,000 28.0 2.36 225 84.5 % 9,168,876 0.14 % 7,794,798,739 85
2019 10,738,958 1.05 % 111,817 -30,000 26.8 2.43 222 83.8 % 8,998,444 0.14 % 7,713,468,100 85
2018 10,627,141 1.08 % 114,037 -30,000 26.8 2.43 220 83.0 % 8,823,303 0.14 % 7,631,091,040 86
2017 10,513,104 1.11 % 115,363 -30,000 26.8 2.43 218 82.2 % 8,643,423 0.14 % 7,547,858,925 87
2016 10,397,741 1.13 % 116,061 -30,000 26.8 2.43 215 81.4 % 8,458,941 0.14 % 7,464,022,049 87
2015 10,281,680 1.18 % 117,312 -30,600 26.5 2.45 213 80.5 % 8,271,702 0.14 % 7,379,797,139 87
2010 9,695,121 1.28 % 119,573 -30,755 25.0 2.57 201 75.3 % 7,300,054 0.14 % 6,956,823,603 86
2005 9,097,257 1.44 % 125,187 -30,511 23.7 2.75 188 68.4 % 6,223,375 0.14 % 6,541,907,027 87
2000 8,471,321 1.61 % 130,415 -30,029 22.5 2.95 175 62.4 % 5,287,718 0.14 % 6,143,493,823 84
1995 7,819,247 1.85 % 137,151 -28,831 21.4 3.27 162 58.1 % 4,545,858 0.14 % 5,744,212,979 85
1990 7,133,494 1.99 % 133,853 -26,894 20.3 3.58 148 55.6 % 3,967,238 0.13 % 5,327,231,061 88
1985 6,464,229 2.18 % 132,060 -23,620 19.2 4.07 134 54.1 % 3,495,415 0.13 % 4,870,921,740 87
1980 5,803,927 2.44 % 131,858 -17,420 18.1 4.76 120 51.3 % 2,979,572 0.13 % 4,458,003,514 87
1975 5,144,637 2.71 % 128,983 -14,165 17.0 5.68 106 45.8 % 2,355,019 0.13 % 4,079,480,606 85
1970 4,499,720 3.02 % 124,391 -11,234 16.0 6.65 93 40.3 % 1,813,592 0.12 % 3,700,437,046 90
1965 3,877,765 3.32 % 116,708 -8,698 15.5 7.35 80 35.1 % 1,359,650 0.12 % 3,339,583,597 97
1960 3,294,224 3.44 % 102,578 -6,344 16.0 7.64 68 30.2 % 994,518 0.11 % 3,034,949,748 94
1955 2,781,336 3.30 % 83,336 -3,791 16.8 7.60 58 26.8 % 746,422 0.10 % 2,773,019,936 97

 

Bảng: Dự báo dân số Dominican Republic   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 10,847,910 1.08 % 113,246 -30,000 28.0 2.36 225 84.5 % 9,168,876 0.14 % 7,794,798,739 85
2025 11,346,146 0.90 % 99,647 -29,200 29.6 2.36 235 87.7 % 9,950,299 0.14 % 8,184,437,460 85
2030 11,770,322 0.74 % 84,835 -28,000 31.3 2.36 244 90.2 % 10,618,075 0.14 % 8,548,487,400 84
2035 12,126,064 0.60 % 71,148 -26,400 32.9 2.36 251 92.1 % 11,170,096 0.14 % 8,887,524,213 84
2040 12,416,490 0.47 % 58,085 -24,800 34.4 2.36 257 93.5 % 11,615,620 0.13 % 9,198,847,240 86
2045 12,641,738 0.36 % 45,050 -23,200 35.9 2.36 262 94.5 % 11,952,241 0.13 % 9,481,803,274 87
2050 12,795,809 0.24 % 30,814 37.5 2.36 265 95.4 % 12,208,878 0.13 % 9,735,033,990 89

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *