Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Finland là 5,540,720 người.
Dân số Finland chiếm khoảng 0.07% tổng dân số thế giới.
Dân số Finland đứng hạng 116 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Finland là 18 người/ Km2
Tổng diện tích quốc gia này là 303,890 km2
Dân cư đô thị chiếm 86.1 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 43.1 tuổi.
Bảng: Dân số Finland qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 5,540,720 | 0.15 % | 8,564 | 14,000 | 43.1 | 1.53 | 18 | 86.1 % | 4,771,979 | 0.07 % | 7,794,798,739 | 116 |
2019 | 5,532,156 | 0.17 % | 9,580 | 14,000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.9 % | 4,751,986 | 0.07 % | 7,713,468,100 | 116 |
2018 | 5,522,576 | 0.20 % | 11,205 | 14,000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.7 % | 4,732,300 | 0.07 % | 7,631,091,040 | 116 |
2017 | 5,511,371 | 0.25 % | 13,658 | 14,000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.5 % | 4,712,684 | 0.07 % | 7,547,858,925 | 116 |
2016 | 5,497,713 | 0.30 % | 16,591 | 14,000 | 42.6 | 1.72 | 18 | 85.4 % | 4,692,803 | 0.07 % | 7,464,022,049 | 116 |
2015 | 5,481,122 | 0.43 % | 23,068 | 16,283 | 42.5 | 1.77 | 18 | 85.2 % | 4,672,016 | 0.07 % | 7,379,797,139 | 116 |
2010 | 5,365,782 | 0.40 % | 21,371 | 11,512 | 42.0 | 1.84 | 18 | 83.8 % | 4,494,902 | 0.08 % | 6,956,823,603 | 114 |
2005 | 5,258,927 | 0.27 % | 14,195 | 6,387 | 40.9 | 1.75 | 17 | 82.9 % | 4,359,902 | 0.08 % | 6,541,907,027 | 112 |
2000 | 5,187,954 | 0.27 % | 13,790 | 4,431 | 39.4 | 1.74 | 17 | 82.2 % | 4,263,603 | 0.08 % | 6,143,493,823 | 108 |
1995 | 5,119,005 | 0.49 % | 24,557 | 9,445 | 37.8 | 1.82 | 17 | 81.0 % | 4,144,501 | 0.09 % | 5,744,212,979 | 104 |
1990 | 4,996,222 | 0.34 % | 17,000 | 3,654 | 36.4 | 1.66 | 16 | 79.4 % | 3,965,355 | 0.09 % | 5,327,231,061 | 102 |
1985 | 4,911,220 | 0.51 % | 24,595 | 5,236 | 34.7 | 1.69 | 16 | 75.8 % | 3,723,107 | 0.10 % | 4,870,921,740 | 100 |
1980 | 4,788,243 | 0.29 % | 13,899 | -5,875 | 32.8 | 1.66 | 16 | 71.7 % | 3,434,445 | 0.11 % | 4,458,003,514 | 97 |
1975 | 4,718,749 | 0.46 % | 21,277 | 5,776 | 30.8 | 1.62 | 16 | 67.8 % | 3,200,789 | 0.12 % | 4,079,480,606 | 93 |
1970 | 4,612,366 | 0.19 % | 8,754 | -19,587 | 29.6 | 2.19 | 15 | 63.7 % | 2,938,251 | 0.12 % | 3,700,437,046 | 87 |
1965 | 4,568,598 | 0.60 % | 26,802 | -12,997 | 28.7 | 2.66 | 15 | 59.7 % | 2,725,527 | 0.14 % | 3,339,583,597 | 76 |
1960 | 4,434,590 | 0.91 % | 39,263 | -5,549 | 28.4 | 2.77 | 15 | 55.3 % | 2,451,895 | 0.15 % | 3,034,949,748 | 78 |
1955 | 4,238,275 | 1.12 % | 45,996 | -6,508 | 28.0 | 3.00 | 14 | 49.1 % | 2,082,406 | 0.15 % | 2,773,019,936 | 76 |
Bảng: Dự báo dân số Finland 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 5,540,720 | 0.22 % | 11,920 | 14,000 | 43.1 | 1.53 | 18 | 86.1 % | 4,771,979 | 0.07 % | 7,794,798,739 | 116 |
2025 | 5,569,572 | 0.10 % | 5,770 | 14,000 | 44.1 | 1.53 | 18 | 87.5 % | 4,874,169 | 0.07 % | 8,184,437,460 | 119 |
2030 | 5,580,537 | 0.04 % | 2,193 | 14,000 | 45.1 | 1.53 | 18 | 89.1 % | 4,969,919 | 0.07 % | 8,548,487,400 | 123 |
2035 | 5,574,392 | -0.02 % | -1,229 | 14,000 | 45.9 | 1.53 | 18 | 90.7 % | 5,053,756 | 0.06 % | 8,887,524,213 | 123 |
2040 | 5,551,766 | -0.08 % | -4,525 | 14,000 | 46.6 | 1.53 | 18 | 92.4 % | 5,129,119 | 0.06 % | 9,198,847,240 | 124 |
2045 | 5,520,554 | -0.11 % | -6,242 | 14,000 | 47.0 | 1.53 | 18 | 94.3 % | 5,204,402 | 0.06 % | 9,481,803,274 | 126 |
2050 | 5,486,143 | -0.12 % | -6,882 | 47.3 | 1.53 | 18 | 96.3 % | 5,282,359 | 0.06 % | 9,735,033,990 | 127 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp