Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Nam Phi (South Africa) là 57,747,095 người.
Dân số Nam Phi (South Africa) chiếm khoảng 0.75% tổng dân số thế giới.
Dân số Nam Phi (South Africa) đứng hạng 25 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Nam Phi (South Africa) là 48 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 1,213,090 km2
Dân cư đô thị chiếm 63.0 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 26.3 tuổi.
Bảng: Dân số Nam Phi (South Africa) qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2019 | 58,065,097 | 1.16 % | 666,676 | 26.3 | 2.52 | 48 | 63.0 % | 36,579,170 | 0.75 % | 7,714,576,923 | 25 |
2018 | 57,398,421 | 1.20 % | 681,265 | 26.3 | 2.52 | 47 | 62.9 % | 36,109,167 | 0.75 % | 7,632,819,325 | 25 |
2017 | 56,717,156 | 1.25 % | 701,683 | 26.3 | 2.52 | 47 | 62.8 % | 35,633,585 | 0.75 % | 7,550,262,101 | 25 |
2016 | 56,015,473 | 1.31 % | 724,248 | 26.3 | 2.52 | 46 | 62.8 % | 35,151,862 | 0.75 % | 7,466,964,280 | 24 |
2015 | 55,291,225 | 1.40 % | 741,312 | 26.1 | 2.55 | 46 | 62.7 % | 34,662,753 | 0.75 % | 7,383,008,820 | 24 |
2010 | 51,584,663 | 1.11 % | 552,815 | 24.8 | 2.63 | 43 | 62.1 % | 32,012,490 | 0.74 % | 6,958,169,159 | 24 |
2005 | 48,820,586 | 1.32 % | 618,454 | 23.8 | 2.75 | 40 | 58.8 % | 28,717,260 | 0.75 % | 6,542,159,383 | 24 |
2000 | 45,728,315 | 1.67 % | 728,030 | 22.8 | 2.95 | 38 | 55.8 % | 25,513,344 | 0.74 % | 6,145,006,989 | 27 |
1995 | 42,088,165 | 2.30 % | 905,528 | 21.6 | 3.34 | 35 | 53.6 % | 22,571,676 | 0.73 % | 5,751,474,416 | 26 |
1990 | 37,560,525 | 2.17 % | 766,075 | 20.1 | 4.00 | 31 | 51.0 % | 19,146,227 | 0.70 % | 5,330,943,460 | 28 |
1985 | 33,730,148 | 2.54 % | 793,935 | 19.6 | 4.60 | 28 | 48.3 % | 16,284,482 | 0.69 % | 4,873,781,796 | 28 |
1980 | 29,760,471 | 2.57 % | 709,613 | 19.3 | 5.05 | 25 | 47.3 % | 14,080,706 | 0.67 % | 4,458,411,534 | 28 |
1975 | 26,212,405 | 2.79 % | 674,591 | 19.2 | 5.50 | 22 | 47.2 % | 12,363,484 | 0.64 % | 4,079,087,198 | 28 |
1970 | 22,839,451 | 2.75 % | 579,430 | 19.0 | 5.80 | 19 | 47.1 % | 10,758,266 | 0.62 % | 3,700,577,650 | 29 |
1965 | 19,942,303 | 2.70 % | 497,090 | 20.3 | 6.05 | 16 | 46.9 % | 9,361,674 | 0.60 % | 3,339,592,688 | 31 |
Bảng: Dự báo dân số Nam Phi (South Africa) 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 58,721,229 | 1.21 % | 686,001 | 27.3 | 2.41 | 48 | 63.1 % | 37,044,087 | 0.75 % | 7,795,482,309 | 25 |
2025 | 61,790,036 | 1.02 % | 613,761 | 28.5 | 2.30 | 51 | 63.6 % | 39,313,425 | 0.75 % | 8,185,613,757 | 24 |
2030 | 64,465,553 | 0.85 % | 535,103 | 29.6 | 2.20 | 53 | 64.3 % | 41,449,818 | 0.75 % | 8,551,198,644 | 25 |
2035 | 66,880,284 | 0.74 % | 482,946 | 30.7 | 2.11 | 55 | 65.1 % | 43,509,980 | 0.75 % | 8,892,701,940 | 26 |
2040 | 69,076,390 | 0.65 % | 439,221 | 31.8 | 2.04 | 57 | 65.8 % | 45,468,239 | 0.75 % | 9,210,337,004 | 25 |
2045 | 71,045,890 | 0.56 % | 393,900 | 32.9 | 1.98 | 59 | 66.6 % | 47,343,072 | 0.75 % | 9,504,209,572 | 26 |
2050 | 72,754,583 | 0.48 % | 341,739 | 34.1 | 1.93 | 60 | 67.5 % | 49,102,541 | 0.74 % | 9,771,822,753 | 27 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp