Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Pháp (France) là 65,273,511 người.
Dân số Pháp (France) chiếm khoảng 0.84% tổng dân số thế giới.
Dân số Pháp (France) đứng hạng 22 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Pháp (France) là 119 người/ Km2
Tổng diện tích quốc gia này là 547,557 km2
Dân cư đô thị chiếm 81.5 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 42.3 tuổi.
Bảng: Dân số Pháp (France) qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 65,273,511 | 0.22 % | 143,783 | 36,527 | 42.3 | 1.85 | 119 | 81.5 % | 53,217,966 | 0.84 % | 7,794,798,739 | 22 |
2019 | 65,129,728 | 0.21 % | 139,217 | 36,527 | 41.5 | 1.95 | 119 | 81.1 % | 52,849,078 | 0.84 % | 7,713,468,100 | 22 |
2018 | 64,990,511 | 0.23 % | 148,002 | 36,527 | 41.5 | 1.95 | 119 | 80.7 % | 52,476,365 | 0.85 % | 7,631,091,040 | 22 |
2017 | 64,842,509 | 0.27 % | 174,913 | 36,527 | 41.5 | 1.95 | 118 | 80.3 % | 52,100,536 | 0.86 % | 7,547,858,925 | 22 |
2016 | 64,667,596 | 0.33 % | 214,396 | 36,527 | 41.5 | 1.95 | 118 | 80.0 % | 51,722,652 | 0.87 % | 7,464,022,049 | 22 |
2015 | 64,453,200 | 0.50 % | 314,734 | 84,766 | 41.2 | 1.98 | 118 | 79.7 % | 51,343,241 | 0.87 % | 7,379,797,139 | 22 |
2010 | 62,879,530 | 0.57 % | 351,881 | 89,224 | 40.1 | 1.98 | 115 | 78.6 % | 49,393,298 | 0.90 % | 6,956,823,603 | 22 |
2005 | 61,120,127 | 0.70 % | 421,006 | 185,297 | 38.9 | 1.88 | 112 | 77.3 % | 47,229,925 | 0.93 % | 6,541,907,027 | 20 |
2000 | 59,015,096 | 0.42 % | 242,641 | 38,726 | 37.7 | 1.76 | 108 | 76.6 % | 45,225,597 | 0.96 % | 6,143,493,823 | 20 |
1995 | 57,801,892 | 0.40 % | 227,009 | 24,434 | 36.2 | 1.71 | 106 | 75.5 % | 43,630,318 | 1.01 % | 5,744,212,979 | 20 |
1990 | 56,666,849 | 0.51 % | 282,400 | 55,277 | 34.8 | 1.80 | 103 | 74.4 % | 42,182,927 | 1.06 % | 5,327,231,061 | 17 |
1985 | 55,254,848 | 0.51 % | 277,368 | 58,314 | 33.6 | 1.86 | 101 | 73.8 % | 40,800,487 | 1.13 % | 4,870,921,740 | 16 |
1980 | 53,868,009 | 0.44 % | 235,887 | 51,686 | 32.4 | 1.86 | 98 | 73.6 % | 39,623,972 | 1.21 % | 4,458,003,514 | 16 |
1975 | 52,688,576 | 0.75 % | 384,931 | 108,614 | 31.6 | 2.31 | 96 | 73.4 % | 38,658,424 | 1.29 % | 4,079,480,606 | 15 |
1970 | 50,763,920 | 0.81 % | 403,454 | 98,323 | 32.4 | 2.65 | 93 | 71.2 % | 36,126,954 | 1.37 % | 3,700,437,046 | 15 |
1965 | 48,746,652 | 1.31 % | 614,701 | 283,574 | 32.7 | 2.85 | 89 | 67.4 % | 32,832,934 | 1.46 % | 3,339,583,597 | 11 |
1960 | 45,673,146 | 1.02 % | 452,356 | 166,081 | 33.0 | 2.70 | 83 | 62.1 % | 28,381,288 | 1.50 % | 3,034,949,748 | 12 |
1955 | 43,411,367 | 0.74 % | 315,497 | 42,897 | 32.9 | 2.76 | 79 | 58.3 % | 25,317,338 | 1.57 % | 2,773,019,936 | 11 |
Bảng: Dự báo dân số Pháp (France) 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 65,273,511 | 0.25 % | 164,062 | 36,527 | 42.3 | 1.85 | 119 | 81.5 % | 53,217,966 | 0.84 % | 7,794,798,739 | 22 |
2025 | 66,050,605 | 0.24 % | 155,419 | 63,220 | 43.2 | 1.85 | 121 | 83.3 % | 55,018,724 | 0.81 % | 8,184,437,460 | 23 |
2030 | 66,695,702 | 0.19 % | 129,019 | 65,276 | 44.1 | 1.85 | 122 | 85.1 % | 56,788,735 | 0.78 % | 8,548,487,400 | 23 |
2035 | 67,229,467 | 0.16 % | 106,753 | 68,039 | 44.9 | 1.85 | 123 | 87.0 % | 58,488,890 | 0.76 % | 8,887,524,213 | 25 |
2040 | 67,570,912 | 0.10 % | 68,289 | 68,020 | 45.3 | 1.85 | 123 | 88.8 % | 60,004,346 | 0.73 % | 9,198,847,240 | 26 |
2045 | 67,677,391 | 0.03 % | 21,296 | 68,130 | 45.5 | 1.85 | 124 | 90.6 % | 61,284,338 | 0.71 % | 9,481,803,274 | 27 |
2050 | 67,586,728 | -0.03 % | -18,133 | 45.9 | 1.85 | 123 | 92.3 % | 62,373,862 | 0.69 % | 9,735,033,990 | 28 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp