Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Norway là 5,421,241 người.
Dân số Norway chiếm khoảng 0.07% tổng dân số thế giới.
Dân số Norway đứng hạng 119 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Norway là 15 người/ Km2
Tổng diện tích quốc gia này là 365,268 km2
Dân cư đô thị chiếm 83.4% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 39.8 tuổi.
Bảng: Dân số Norway qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 5,421,241 | 0.79 % | 42,384 | 28,000 | 39.8 | 1.68 | 15 | 83.4 % | 4,521,838 | 0.07 % | 7,794,798,739 | 119 |
2019 | 5,378,857 | 0.77 % | 40,895 | 28,000 | 39.3 | 1.79 | 15 | 83.0 % | 4,462,009 | 0.07 % | 7,713,468,100 | 119 |
2018 | 5,337,962 | 0.79 % | 41,636 | 28,000 | 39.3 | 1.79 | 15 | 82.5 % | 4,403,040 | 0.07 % | 7,631,091,040 | 118 |
2017 | 5,296,326 | 0.86 % | 45,377 | 28,000 | 39.3 | 1.79 | 14 | 82.0 % | 4,343,569 | 0.07 % | 7,547,858,925 | 118 |
2016 | 5,250,949 | 0.98 % | 51,113 | 28,000 | 39.3 | 1.79 | 14 | 81.5 % | 4,281,776 | 0.07 % | 7,464,022,049 | 118 |
2015 | 5,199,836 | 1.25 % | 62,792 | 44,363 | 39.2 | 1.82 | 14 | 81.1 % | 4,216,608 | 0.07 % | 7,379,797,139 | 118 |
2010 | 4,885,878 | 1.07 % | 50,703 | 32,687 | 38.7 | 1.92 | 13 | 79.1 % | 3,864,811 | 0.07 % | 6,956,823,603 | 118 |
2005 | 4,632,364 | 0.58 % | 26,599 | 13,480 | 38.0 | 1.81 | 13 | 77.7 % | 3,598,210 | 0.07 % | 6,541,907,027 | 116 |
2000 | 4,499,367 | 0.60 % | 26,474 | 11,755 | 36.9 | 1.86 | 12 | 76.0 % | 3,420,409 | 0.07 % | 6,143,493,823 | 115 |
1995 | 4,366,995 | 0.56 % | 23,942 | 9,381 | 36.1 | 1.89 | 12 | 73.8 % | 3,222,278 | 0.08 % | 5,744,212,979 | 114 |
1990 | 4,247,285 | 0.45 % | 18,836 | 7,743 | 35.4 | 1.80 | 12 | 72.0 % | 3,056,180 | 0.08 % | 5,327,231,061 | 114 |
1985 | 4,153,105 | 0.33 % | 13,406 | 4,961 | 34.6 | 1.69 | 11 | 71.3 % | 2,961,588 | 0.09 % | 4,870,921,740 | 108 |
1980 | 4,086,076 | 0.39 % | 15,609 | 4,146 | 33.3 | 1.81 | 11 | 70.5 % | 2,882,531 | 0.09 % | 4,458,003,514 | 104 |
1975 | 4,008,031 | 0.67 % | 26,394 | 3,174 | 32.4 | 2.35 | 11 | 68.2 % | 2,732,942 | 0.10 % | 4,079,480,606 | 100 |
1970 | 3,876,060 | 0.80 % | 30,319 | 836 | 32.9 | 2.80 | 11 | 65.4 % | 2,534,798 | 0.10 % | 3,700,437,046 | 96 |
1965 | 3,724,463 | 0.78 % | 28,391 | -455 | 34.1 | 2.90 | 10 | 57.6 % | 2,144,102 | 0.11 % | 3,339,583,597 | 86 |
1960 | 3,582,507 | 0.87 % | 30,433 | -1,888 | 34.3 | 2.84 | 10 | 49.9 % | 1,788,399 | 0.12 % | 3,034,949,748 | 90 |
1955 | 3,430,340 | 0.99 % | 33,013 | -792 | 33.6 | 2.60 | 9 | 50.2 % | 1,722,816 | 0.12 % | 2,773,019,936 | 86 |
Bảng: Dự báo dân số Norway 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 5,421,241 | 0.84 % | 44,281 | 28,000 | 39.8 | 1.68 | 15 | 83.4 % | 4,521,838 | 0.07 % | 7,794,798,739 | 119 |
2025 | 5,651,101 | 0.83 % | 45,972 | 28,000 | 40.6 | 1.68 | 15 | 85.5 % | 4,830,373 | 0.07 % | 8,184,437,460 | 117 |
2030 | 5,875,913 | 0.78 % | 44,962 | 28,000 | 41.5 | 1.68 | 16 | 87.3 % | 5,129,851 | 0.07 % | 8,548,487,400 | 120 |
2035 | 6,083,780 | 0.70 % | 41,573 | 28,000 | 42.3 | 1.68 | 17 | 88.9 % | 5,409,370 | 0.07 % | 8,887,524,213 | 122 |
2040 | 6,271,478 | 0.61 % | 37,540 | 28,000 | 43.0 | 1.68 | 17 | 90.3 % | 5,666,033 | 0.07 % | 9,198,847,240 | 120 |
2045 | 6,442,052 | 0.54 % | 34,115 | 28,000 | 43.6 | 1.68 | 18 | 91.7 % | 5,905,387 | 0.07 % | 9,481,803,274 | 120 |
2050 | 6,600,338 | 0.49 % | 31,657 | 44.1 | 1.68 | 18 | 93.0 % | 6,137,995 | 0.07 % | 9,735,033,990 | 118 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp