Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Somalia 2020

Thống kê dân số Somalia 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Somalia là 15,893,222 người.

Dân số Somalia chiếm khoảng  0.2 % tổng dân số thế giới.

Dân số Somalia đứng hạng 73 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Somalia là 25 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là  627,340km2

Dân cư đô thị chiếm 46.8 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  16.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Somalia   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 15,893,222 2.92 % 450,317 -40,000 16.7 6.12 25 46.8 % 7,431,038 0.20 % 7,794,798,739 73
2019 15,442,905 2.90 % 434,679 -40,000 16.3 6.51 25 46.1 % 7,122,882 0.20 % 7,713,468,100 73
2018 15,008,226 2.87 % 419,047 -40,000 16.3 6.51 24 45.5 % 6,827,415 0.20 % 7,631,091,040 73
2017 14,589,179 2.84 % 403,543 -40,000 16.3 6.51 23 44.9 % 6,544,404 0.19 % 7,547,858,925 73
2016 14,185,636 2.82 % 388,435 -40,000 16.3 6.51 23 44.2 % 6,273,587 0.19 % 7,464,022,049 73
2015 13,797,201 2.76 % 350,664 -46,681 16.2 6.61 22 43.6 % 6,014,594 0.19 % 7,379,797,139 74
2010 12,043,883 2.89 % 319,404 -39,999 15.9 7.10 19 39.3 % 4,738,106 0.17 % 6,956,823,603 73
2005 10,446,863 3.32 % 314,922 0 16.1 7.47 17 36.2 % 3,779,950 0.16 % 6,541,907,027 77
2000 8,872,254 3.44 % 276,123 0 16.5 7.70 14 33.8 % 2,996,056 0.14 % 6,143,493,823 83
1995 7,491,637 0.73 % 53,309 -164,401 17.3 7.53 12 32.3 % 2,421,245 0.13 % 5,744,212,979 89
1990 7,225,092 1.68 % 115,293 -82,157 17.8 7.26 12 30.4 % 2,193,935 0.14 % 5,327,231,061 87
1985 6,648,627 1.14 % 73,499 -90,906 18.0 7.07 11 28.7 % 1,906,249 0.14 % 4,870,921,740 85
1980 6,281,134 10.11 % 480,168 359,221 18.1 7.00 10 27.1 % 1,701,924 0.14 % 4,458,003,514 82
1975 3,880,292 2.41 % 87,145 0 18.2 7.10 6 25.5 % 989,409 0.10 % 4,079,480,606 103
1970 3,444,568 2.34 % 75,222 382 18.3 7.25 5 22.7 % 781,165 0.09 % 3,700,437,046 105
1965 3,068,459 2.17 % 62,497 -266 18.5 7.25 5 20.0 % 612,593 0.09 % 3,339,583,597 105
1960 2,755,972 2.04 % 52,886 -266 18.9 7.25 4 17.3 % 477,113 0.09 % 3,034,949,748 107
1955 2,491,542 1.93 % 45,492 0 19.2 7.25 4 14.9 % 370,572 0.09 % 2,773,019,936 105

 

Bảng: Dự báo dân số Somalia   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 15,893,222 2.87 % 419,204 -40,000 16.7 6.12 25 46.8 % 7,431,038 0.20 % 7,794,798,739 73
2025 18,376,514 2.95 % 496,658 -29,999 17.2 6.12 29 49.9 % 9,168,559 0.22 % 8,184,437,460 71
2030 21,191,037 2.89 % 562,905 -29,999 17.6 6.12 34 53.0 % 11,229,249 0.25 % 8,548,487,400 67
2035 24,277,396 2.76 % 617,272 -29,999 18.1 6.12 39 56.1 % 13,626,150 0.27 % 8,887,524,213 65
2040 27,590,981 2.59 % 662,717 -29,999 18.8 6.12 44 59.3 % 16,358,048 0.30 % 9,198,847,240 62
2045 31,131,086 2.44 % 708,021 -29,999 19.6 6.12 50 62.4 % 19,435,527 0.33 % 9,481,803,274 61
2050 34,922,447 2.33 % 758,272 20.5 6.12 56 65.5 % 22,865,427 0.36 % 9,735,033,990 58

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *