Bảng thống kê dân số tỉnh TÂY NINH theo giới tính, thành thị và nông thôn |
STT | Tỉnh/Thànhphố | Tổng dân số | Dân số thành thị | Dân số nông thôn | ||||||
Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | TÂY NINH | 1,169,165 | 584,180 | 584,985 | 207,186 | 100,858 | 106,328 | 961,979 | 483,322 | 478,657 |
2 | Thành phố Tây Ninh | 133,805 | 65,695 | 68,110 | 108,691 | 52,855 | 55,836 | 25,114 | 12,840 | 12,274 |
3 | Huyện Tân Biên | 102,190 | 51,536 | 50,654 | 14,659 | 7,251 | 7,408 | 87,531 | 44,285 | 43,246 |
4 | Huyện Tân Châu | 134,743 | 68,066 | 66,677 | 9,329 | 4,588 | 4,741 | 125,414 | 63,478 | 61,936 |
5 | Huyện Dương Minh Châu | 119,158 | 59,584 | 59,574 | 6,316 | 3,074 | 3,242 | 112,842 | 56,510 | 56,332 |
6 | Huyện Châu Thành | 140,769 | 70,958 | 69,811 | 9,515 | 4,743 | 4,772 | 131,254 | 66,215 | 65,039 |
7 | Huyện Hòa Thành | 137,746 | 67,669 | 70,077 | 12,569 | 6,034 | 6,535 | 125,177 | 61,635 | 63,542 |
8 | Huyện Gò Dầu | 152,757 | 76,591 | 76,166 | 23,970 | 11,611 | 12,359 | 128,787 | 64,980 | 63,807 |