Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số tỉnh ĐẮk Nông

Thống kê dân số tỉnh ĐẮk Nông

Bảng thống kê dân số tỉnh ĐẮK NÔNG theo giới tính, thành thị và nông thôn
STT Tỉnh/Thànhphố Tổng dân số Dân số thành thị Dân số nông thôn
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
1 ĐẮK NÔNG 622,168 320,713 301,455 94,770 48,091 46,679 527,398 272,622 254,776
2 Thị xã Gia Nghĩa 63,046 32,526 30,520 41,641 21,366 20,275 21,405 11,160 10,245
3 Huyện Đăk Glong 67,782 34,938 32,844 67,782 34,938 32,844
4 Huyện Cư Jút 91,621 46,646 44,975 16,893 8,466 8,427 74,728 38,180 36,548
5 Huyện Đắk Mil 99,892 50,863 49,029 11,487 5,690 5,797 88,405 45,173 43,232
6 Huyện Krông Nô 74,446 38,087 36,359 7,288 3,666 3,622 67,158 34,421 32,737
7 Huyện Đắk Song 80,514 41,900 38,614 6,653 3,391 3,262 73,861 38,509 35,352
8 Huyện Đắk R’Lấp 83,555 43,388 40,167 10,808 5,512 5,296 72,747 37,876 34,871
9 Huyện Tuy Đức 61,312 32,365 28,947 61,312 32,365 28,947

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *