Bảng thống kê dân số tỉnh Lai Châu theo giới tính, thành thị và nông thôn
STT | Tỉnh/Thành phố | Tổng dân số | Dân số thành thị | Dân số nông thôn | ||||||
Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | LAI CHÂU | 460,196 | 233,097 | 227,099 | 81,889 | 41,015 | 40,874 | 378,307 | 192,082 | 186,225 |
2 | Thành phố Lai Châu | 41,771 | 21,038 | 20,733 | 34,474 | 17,294 | 17,180 | 7,297 | 3,744 | 3,553 |
3 | Huyện Mường Tè | 46,143 | 23,541 | 22,602 | 5,850 | 2,942 | 2,908 | 40,293 | 20,599 | 19,694 |
4 | Huyện Sìn Hồ | 83,643 | 42,272 | 41,371 | 4,554 | 2,311 | 2,243 | 79089 | 39,961 | 39,128 |
5 | Huyện Phong Thổ | 79,645 | 40,590 | 39,055 | 5,379 | 2,656 | 2,723 | 74,266 | 37,934 | 36,332 |
6 | Huyện Than Uyên | 67,550 | 34,045 | 33,505 | 7,175 | 3,525 | 3,650 | 60,375 | 30,520 | 29,855 |
7 | Huyện Nậm Nhùn | 27,261 | 13,909 | 13,352 | 3,031 | 1,656 | 1,375 | 24,230 | 12,253 | 11,977 |