Home / Phát triển doanh nghiệp / Tài Liệu / Thống kê dân số tỉnh Sóc Trăng

Thống kê dân số tỉnh Sóc Trăng

 

Bảng thống kê dân số tỉnh SÓC TRĂNG theo giới tính, thành thị và nông thôn
STT Tỉnh/Thànhphố Tổng dân số Dân số thành thị Dân số nông thôn
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
1 SÓC TRĂNG 1,199,653 597,922 601,731 388,550 192,658 195,892 811,103 405,264 405,839
2 Thành phố Sóc Trăng 137,305 67,459 69,846 137,305 67,459 69,846
3 Huyện  Châu Thành 95,188 47,260 47,928 8,835 4,425 4,410 86,353 42,835 43,518
4 Huyện  Kế Sách 149,156 74,359 74,797 23,607 11,718 11,889 125,549 62,641 62,908
5 Huyện  Mỹ Tú 90,524 44,960 45,564 7,068 3,494 3,574 83,456 41,466 41,990
6 Huyện  Cù Lao Dung 58,304 29,464 28,840 5,981 3,027 2,954 52,323 26,437 25,886
7 Huyện  Long Phú 94,255 46,684 47,571 21,774 10,671 11,103 72,481 36,013 36,468
8 Huyện  Mỹ Xuyên 150,067 75,019 75,048 20,235 9,886 10,349 129,832 65,133 64,699
9 Thị xã  Ngã Năm 74,115 37,201 36,914 37,745 18,975 18,770 36,370 18,226 18,144
10 Huyện  Thạnh Trị 73,596 36,346 37,250 24,874 12,253 12,621 48,722 24,093 24,629
11 Thị xã Town Vĩnh Châu 164,680 82,961 81,719 74,475 37,512 36,963 90,205 45,449 44,756
12 Huyện  Trần Đề 112,463 56,209 56,254 26,651 13,238 13,413 85,812 42,971 42,841

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *