Hưng Yên là tỉnh nằm ở trung tâm sông Hồng. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Hưng Yên không giáp biển. Vậy đơn vị hành chính của tỉnh này như thế nào? Bài viết này sẽ thống kê dân số và diện tích các quận, huyện tỉnh Hưng Yên 2024.
I. Đơn vị hành chính tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hưng Yên được phân chia thành 10 đơn vị hành chính cấp huyện. Gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 139 xã, 14 phường và 8 thị trấn
II. Diện tích và dân số các quận, huyện tỉnh Hưng Yên
1. Bảng thống kê
STT | Quận/ Huyện/ Thị xã | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) |
1 | TP. Hưng Yên | 120.974 | 73 | 1.657 |
2 | TX. Mỹ Hào | 117.877 | 75 | 1.571 |
3 | Ân Thi | 137.726 | 129 | 1.067 |
4 | Khoái Châu | 192.780 | 130 | 1.482 |
5 | Kim Động | 120.740 | 103 | 1.172 |
6 | Phù Cừ | 81.905 | 94 | 871 |
7 | Tiên Lữ | 95.390 | 78 | 1.223 |
8 | Văn Giang | 125.903 | 71 | 1.773 |
9 | Văn Lâm | 138.430 | 75 | 1.845 |
10 | Yên Mỹ | 162.269 | 92 | 1.763 |
2. Biểu đồ về dân số
3. Biểu đồ về diện tích
=>>>> Xem thêm: Dân số Hưng Yên theo tuổi và giới tính năm 2024
III. Thống kê dân số và diện tích 64 tỉnh thành ở Việt Nam
An Giang, Bà Rịa–Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai,Đồng Tháp,Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, TP.HCM, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kom Tum, Lai Châu, LạngSơn, Lào Cai, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn thống kê dân số và diện tích các quận, huyện của tỉnh Hưng Yên. Hy vọng những số liệu trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã đọc!