Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Thái Lan (Thailand) là 69,112,060 người.
Dân số Thái Lan chiếm khoảng 0,91%tổng dân số thế giới.
Dân số Thái Lan đứng hạng 20 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Thái Lan là 135 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 510,890 km2
Dân cư đô thị chiếm 51.6 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 38,3 tuổi.
Bảng: Dân số Thái Lan qua các năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2018 | 69,183,173 | 0.21 % | 145,660 | 19,444 | 38.3 | 1.52 | 135 | 51.5 % | 36,419,724 | 0.91 % | 7,632,819,325 | 20 |
2017 | 69,037,513 | 0.25 % | 173,999 | 19,444 | 38.3 | 1.52 | 135 | 51.6 % | 35,632,808 | 0.91 % | 7,550,262,101 | 20 |
2016 | 68,863,514 | 0.30 % | 205,914 | 19,444 | 38.3 | 1.52 | 135 | 50.5 % | 34,810,313 | 0.92 % | 7,466,964,280 | 20 |
2015 | 68,657,600 | 0.43 % | 289,758 | 33,463 | 37.8 | 1.53 | 134 | 49.5 % | 33,952,234 | 0.93 % | 7,383,008,820 | 20 |
2010 | 67,208,808 | 0.54 % | 356,668 | 11,802 | 35.5 | 1.56 | 132 | 43.6 % | 29,270,141 | 0.97 % | 6,958,169,159 | 19 |
2005 | 65,425,470 | 0.77 % | 493,490 | 74,749 | 32.7 | 1.60 | 128 | 37.6 % | 24,598,175 | 1.00 % | 6,542,159,383 | 19 |
2000 | 62,958,021 | 1.14 % | 693,246 | 139,161 | 30.1 | 1.77 | 123 | 31.1 % | 19,569,966 | 1.02 % | 6,145,006,989 | 19 |
1995 | 59,491,790 | 1.01 % | 581,794 | -121,508 | 26.6 | 1.99 | 116 | 30.0 % | 17,858,276 | 1.03 % | 5,751,474,416 | 17 |
1990 | 56,582,821 | 1.69 % | 908,270 | 102,735 | 24.3 | 2.30 | 111 | 29.4 % | 16,648,693 | 1.06 % | 5,330,943,460 | 19 |
1985 | 52,041,469 | 1.89 % | 931,229 | 68,383 | 21.8 | 2.95 | 102 | 28.1 % | 14,618,582 | 1.07 % | 4,873,781,796 | 18 |
1980 | 47,385,323 | 2.28 % | 1,010,074 | 57,445 | 19.7 | 3.92 | 93 | 26.8 % | 12,690,729 | 1.06 % | 4,458,411,534 | 19 |
1975 | 42,334,954 | 2.79 % | 1,090,008 | 80,516 | 18.5 | 5.05 | 83 | 23.8 % | 10,057,569 | 1.04 % | 4,079,087,198 | 18 |
1970 | 36,884,913 | 3.00 % | 1,012,423 | 0 | 18.0 | 5.99 | 72 | 20.9 % | 7,703,609 | 1.00 % | 3,700,577,650 | 18 |
1965 | 31,822,796 | 3.04 % | 885,124 | 0 | 18.9 | 6.14 | 62 | 20.2 % | 6,433,564 | 0.95 % | 3,339,592,688 | 21 |
1960 | 27,397,175 | 2.93 % | 737,226 | 0 | 18.8 | 6.14 | 54 | 19.6 % | 5,382,793 | 0.90 % | 3,033,212,527 | 21 |
Bảng: Dự báo dân số Thái Lan 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 69,410,868 | 0.22 % | 150,654 | 19,444 | 40.1 | 1.46 | 136 | 54.6 % | 37,894,013 | 0.89 % | 7,795,482,309 | 20 |
2025 | 69,685,486 | 0.08 % | 54,924 | 19,249 | 42.1 | 1.41 | 136 | 58.8 % | 40,977,509 | 0.85 % | 8,185,613,757 | 21 |
2030 | 69,626,212 | -0.02 % | -11,855 | 18,677 | 43.8 | 1.43 | 136 | 62.0 % | 43,134,684 | 0.81 % | 8,551,198,644 | 22 |
2035 | 69,199,658 | -0.12 % | -85,311 | 18,677 | 45.1 | 1.47 | 135 | 64.0 % | 44,305,963 | 0.78 % | 8,892,701,940 | 24 |
2040 | 68,338,474 | -0.25 % | -172,237 | 18,677 | 46.6 | 1.51 | 134 | 65.4 % | 44,703,277 | 0.74 % | 9,210,337,004 | 26 |
2045 | 67,045,545 | -0.38 % | -258,586 | 18,677 | 48.0 | 1.55 | 131 | 66.7 % | 44,701,370 | 0.71 % | 9,504,209,572 | 29 |
2050 | 65,372,345 | -0.50 % | -334,640 | 18,677 | 49.2 | 1.59 | 128 | 67.8 % | 44,334,632 | 0.67 % | 9,771,822,753 | 31 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp