Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) có 80,276,970 người.
Dân số Thổ Nhĩ Kỳ chiếm khoảng 1.07% tổng dân số thế giới.
Dân số Thổ Nhĩ Kỳ đứng hạng 19 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Thổ Nhĩ Kỳ là 105 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 769,295 km2
Dân cư độ thị chiếm 72.3 % tổng dân số (58,172,652 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 30.2 tuổi.
Bảng: Dân số Thổ Nhĩ Kỳ hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 80,417,526 | 1 % | 795,464 | -84,000 | 30.2 | 2.08 | 105 | 72.3 % | 58,172,652 | 1.07 % | 7,515,284,153 | 19 |
2016 | 79,622,062 | 1.22 % | 956,232 | -84,000 | 30.2 | 2.08 | 104 | 71.9 % | 57,251,665 | 1.07 % | 7,432,663,275 | 19 |
2015 | 78,665,830 | 1.7 % | 1,271,083 | 400,000 | 30 | 2.1 | 102 | 71.6 % | 56,288,353 | 1.07 % | 7,349,472,099 | 18 |
2010 | 72,310,416 | 1.28 % | 889,960 | -10,000 | 28 | 2.18 | 94 | 70.5 % | 51,011,925 | 1.04 % | 6,929,725,043 | 18 |
2005 | 67,860,617 | 1.42 % | 924,092 | -20,000 | 26 | 2.35 | 88 | 67.7 % | 45,918,585 | 1.04 % | 6,519,635,850 | 18 |
2000 | 63,240,157 | 1.56 % | 943,567 | -30,000 | 25 | 2.62 | 82 | 64.7 % | 40,899,833 | 1.03 % | 6,126,622,121 | 18 |
1995 | 58,522,320 | 1.62 % | 905,543 | -40,000 | 23 | 2.87 | 76 | 62.1 % | 36,355,820 | 1.02 % | 5,735,123,084 | 18 |
1990 | 53,994,605 | 1.89 % | 963,305 | -30,000 | 22 | 3.35 | 70 | 59.2 % | 31,966,194 | 1.02 % | 5,309,667,699 | 21 |
1985 | 49,178,079 | 2.29 % | 1,054,458 | -15,500 | 21 | 4.07 | 64 | 52.4 % | 25,793,140 | 1.01 % | 4,852,540,569 | 21 |
1980 | 43,905,790 | 2.3 % | 944,031 | -73,600 | 20 | 4.65 | 57 | 43.8 % | 19,222,062 | 0.99 % | 4,439,632,465 | 20 |
1975 | 39,185,637 | 2.42 % | 882,721 | -63,000 | 19 | 5.34 | 51 | 41.6 % | 16,295,737 | 0.96 % | 4,061,399,228 | 20 |
1970 | 34,772,031 | 2.32 % | 754,373 | -64,000 | 19 | 5.74 | 45 | 38.2 % | 13,294,704 | 0.94 % | 3,682,487,691 | 21 |
1965 | 31,000,167 | 2.39 % | 689,377 | -4,000 | 20 | 6.62 | 32 | 34.2 % | 10,610,333 | 0.93 % | 3,322,495,121 | 20 |
1960 | 27,553,280 | 2.58 % | 660,016 | -18,500 | 19 | 6.43 | 36 | 31.5 % | 8,683,368 | 0.91 % | 3,018,343,828 | 20 |
1955 | 24,253,200 | 2.69 % | 602,941 | -4,000 | 20 | 6.62 | 32 | 28.6 % | 6,924,965 | 0.88 % | 2,758,314,525 | 20 |
Bảng: Dự báo dân số Thổ Nhĩ Kỳ
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 82,255,782 | 0.9 % | 717,990 | -84,000 | 32 | 2.01 | 107 | 73.9 % | 60,796,966 | 1.06 % | 7,758,156,792 | 18 |
2025 | 84,861,849 | 0.63 % | 521,213 | -200,000 | 34 | 1.92 | 110 | 76.6 % | 65,010,516 | 1.04 % | 8,141,661,007 | 18 |
2030 | 87,716,943 | 0.66 % | 571,019 | -70,000 | 35 | 1.86 | 114 | 78.5 % | 68,841,882 | 1.03 % | 8,500,766,052 | 18 |
2035 | 90,461,159 | 0.62 % | 548,843 | -10,000 | 37 | 1.82 | 118 | 79.8 % | 72,180,630 | 1.02 % | 8,838,907,877 | 18 |
2040 | 92,744,025 | 0.5 % | 456,573 | -10,000 | 39 | 1.79 | 121 | 80.8 % | 74,977,077 | 1.01 % | 9,157,233,976 | 18 |
2045 | 94,544,315 | 0.39 % | 360,058 | -10,000 | 40 | 1.76 | 123 | 81.8 % | 77,322,236 | 1 % | 9,453,891,780 | 18 |
2050 | 95,819,428 | 0.27 % | 255,023 | -10,000 | 42 | 1.75 | 125 | 82.6 % | 79,188,556 | 0.99 % | 9,725,147,994 | 19 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp