Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 28/06/2017, dân số Thụy Điển (Sweden) có 9,919,822 người.
Dân số Thụy Điển chiếm khoảng 0.13% tổng dân số thế giới.
Dân số Thụy Điển đứng hạng 90 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Thụy Điển là 24 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 410,494 km2
Dân cư đô thị chiếm 85.3 % tổng dân số (8,461,650 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 41 tuổi.
Bảng: Dân số Thụy Điển hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 9,920,624 | 0.7 % | 68,772 | 36,600 | 41 | 1.92 | 24 | 85.3 % | 8,461,650 | 0.13 % | 7,515,284,153 | 90 |
2016 | 9,851,852 | 0.74 % | 72,426 | 36,600 | 41 | 1.92 | 24 | 85.2 % | 8,389,412 | 0.13 % | 7,432,663,275 | 90 |
2015 | 9,779,426 | 0.83 % | 79,426 | 54,500 | 41 | 1.92 | 24 | 85.1 % | 8,318,812 | 0.13 % | 7,349,472,099 | 90 |
2010 | 9,382,297 | 0.77 % | 70,427 | 52,500 | 41 | 1.89 | 23 | 85.1 % | 7,980,239 | 0.14 % | 6,929,725,043 | 91 |
2005 | 9,030,163 | 0.35 % | 31,576 | 28,300 | 40 | 1.67 | 22 | 84.3 % | 7,614,156 | 0.14 % | 6,519,635,850 | 87 |
2000 | 8,872,284 | 0.1 % | 9,113 | 11,700 | 39 | 1.56 | 22 | 84 % | 7,455,029 | 0.14 % | 6,126,622,121 | 82 |
1995 | 8,826,720 | 0.62 % | 53,523 | 31,300 | 39 | 2.01 | 22 | 83.8 % | 7,398,883 | 0.15 % | 5,735,123,084 | 81 |
1990 | 8,559,107 | 0.49 % | 41,659 | 26,900 | 38 | 1.91 | 21 | 83.1 % | 7,112,618 | 0.16 % | 5,309,667,699 | 78 |
1985 | 8,350,814 | 0.1 % | 7,980 | 6,000 | 38 | 1.64 | 20 | 83.1 % | 6,939,526 | 0.17 % | 4,852,540,569 | 74 |
1980 | 8,310,915 | 0.29 % | 23,644 | 17,700 | 36 | 1.66 | 20 | 83.1 % | 6,905,261 | 0.19 % | 4,439,632,465 | 69 |
1975 | 8,192,693 | 0.35 % | 28,729 | 3,800 | 35 | 1.91 | 20 | 82.7 % | 6,777,782 | 0.2 % | 4,061,399,228 | 65 |
1970 | 8,049,049 | 0.78 % | 61,576 | 26,200 | 35 | 2.17 | 20 | 81 % | 6,522,444 | 0.22 % | 3,682,487,691 | 65 |
1965 | 7,741,167 | 0.69 % | 52,313 | 10,400 | 35 | 2.24 | 18 | 77.1 % | 5,965,022 | 0.23 % | 3,322,495,121 | 54 |
1960 | 7,479,602 | 0.6 % | 44,005 | 9,500 | 36 | 2.25 | 18 | 72.5 % | 5,421,943 | 0.25 % | 3,018,343,828 | 61 |
1955 | 7,259,579 | 0.7 % | 49,933 | 10,400 | 35 | 2.24 | 18 | 69.3 % | 5,028,602 | 0.26 % | 2,758,314,525 | 54 |
Bảng: Dự báo dân số Thụy Điển
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 10,120,396 | 0.69 % | 68,194 | 36,600 | 41 | 1.93 | 25 | 85.8 % | 8,684,062 | 0.13 % | 7,758,156,792 | 90 |
2025 | 10,463,158 | 0.67 % | 68,552 | 36,600 | 41 | 1.93 | 26 | 86.5 % | 9,055,720 | 0.13 % | 8,141,661,007 | 89 |
2030 | 10,766,370 | 0.57 % | 60,642 | 36,600 | 42 | 1.93 | 26 | 87.3 % | 9,401,891 | 0.13 % | 8,500,766,052 | 88 |
2035 | 11,029,980 | 0.48 % | 52,722 | 36,600 | 43 | 1.93 | 27 | 88.2 % | 9,723,661 | 0.12 % | 8,838,907,877 | 89 |
2040 | 11,290,386 | 0.47 % | 52,081 | 36,600 | 43 | 1.94 | 28 | 89 % | 10,050,953 | 0.12 % | 9,157,233,976 | 90 |
2045 | 11,574,361 | 0.5 % | 56,795 | 36,600 | 42 | 1.94 | 28 | 89.9 % | 10,404,361 | 0.12 % | 9,453,891,780 | 90 |
2050 | 11,880,542 | 0.52 % | 61,236 | 36,600 | 42 | 1.94 | 29 | 90.8 % | 10,781,930 | 0.12 % | 9,725,147,994 | 90 |
(Đơn vị : người)
(Đơn vị : %)
Nguồn: KEHOACHVIET.COM tổng hợp