Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Triều Tiên có 50,669,942 người.
Dân số Triều Tiên chiếm khoảng 0.67% tổng dân số thế giới.
Dân số Triều Tiên đứng hạng 27 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Triều Tiên là 522 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 97,235 km2
Dân cư đô thị chiếm 81.9 % tổng dân số (41,511,797 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 41.1 tuổi.
Bảng: Dân số Triều Tiên hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 50,704,971 | 0.4 % | 201,038 | 40,000 | 41.1 | 1.27 | 522 | 81.9 % | 41,511,797 | 0.67 % | 7,515,284,153 | 27 |
2016 | 50,503,933 | 0.42 % | 210,494 | 40,000 | 41.1 | 1.27 | 519 | 81.7 % | 41,275,898 | 0.68 % | 7,432,663,275 | 27 |
2015 | 50,293,439 | 0.49 % | 240,680 | 60,000 | 41 | 1.26 | 517 | 81.6 % | 41,031,163 | 0.68 % | 7,349,472,099 | 27 |
2010 | 49,090,041 | 0.62 % | 296,836 | 80,900 | 38 | 1.23 | 505 | 80.9 % | 39,701,200 | 0.71 % | 6,929,725,043 | 26 |
2005 | 47,605,863 | 0.6 % | 279,918 | 45,800 | 35 | 1.22 | 490 | 80.4 % | 38,259,141 | 0.73 % | 6,519,635,850 | 26 |
2000 | 46,206,271 | 0.69 % | 310,655 | -58,600 | 32 | 1.51 | 475 | 79.2 % | 36,607,487 | 0.75 % | 6,126,622,121 | 26 |
1995 | 44,652,994 | 0.77 % | 336,148 | -126,600 | 30 | 1.7 | 459 | 78.2 % | 34,936,193 | 0.78 % | 5,735,123,084 | 25 |
1990 | 42,972,254 | 1.19 % | 494,067 | 87,000 | 27 | 1.6 | 442 | 73.8 % | 31,732,377 | 0.81 % | 5,309,667,699 | 24 |
1985 | 40,501,917 | 1.58 % | 610,166 | 63,400 | 24 | 2.23 | 417 | 64.9 % | 26,275,888 | 0.83 % | 4,852,540,569 | 24 |
1980 | 37,451,085 | 1.53 % | 547,601 | -33,000 | 22 | 2.92 | 385 | 56.7 % | 21,242,246 | 0.84 % | 4,439,632,465 | 24 |
1975 | 34,713,078 | 2 % | 655,187 | -89,900 | 20 | 4.28 | 357 | 48 % | 16,673,688 | 0.85 % | 4,061,399,228 | 23 |
1970 | 31,437,141 | 2.06 % | 608,884 | -77,800 | 19 | 4.71 | 323 | 40.7 % | 12,796,196 | 0.85 % | 3,682,487,691 | 24 |
1965 | 28,392,722 | 2.52 % | 663,739 | 300 | 19 | 5.05 | 218 | 32.4 % | 9,185,316 | 0.85 % | 3,322,495,121 | 24 |
1960 | 25,074,028 | 3.44 % | 781,083 | 87,900 | 20 | 6.33 | 258 | 27.7 % | 6,948,101 | 0.83 % | 3,018,343,828 | 24 |
1955 | 21,168,611 | 1.96 % | 391,445 | 300 | 19 | 5.05 | 218 | 24.4 % | 5,163,411 | 0.77 % | 2,758,314,525 | 24 |
Bảng: Dự báo dân số Triều Tiên
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 51,251,486 | 0.38 % | 191,609 | 40,000 | 43 | 1.33 | 527 | 82.3 % | 42,185,366 | 0.66 % | 7,758,156,792 | 28 |
2025 | 51,982,344 | 0.28 % | 146,172 | 40,000 | 45 | 1.39 | 535 | 83.2 % | 43,232,042 | 0.64 % | 8,141,661,007 | 29 |
2030 | 52,518,581 | 0.21 % | 107,247 | 40,000 | 48 | 1.45 | 540 | 84 % | 44,113,850 | 0.62 % | 8,500,766,052 | 32 |
2035 | 52,714,671 | 0.07 % | 39,218 | 40,000 | 49 | 1.5 | 542 | 84.8 % | 44,726,201 | 0.6 % | 8,838,907,877 | 32 |
2040 | 52,397,893 | -0.12 % | -63,356 | 40,000 | 51 | 1.54 | 539 | 85.9 % | 45,010,625 | 0.57 % | 9,157,233,976 | 35 |
2045 | 51,649,340 | -0.29 % | -149,711 | 40,000 | 53 | 1.57 | 531 | 87.1 % | 44,985,253 | 0.55 % | 9,453,891,780 | 38 |
2050 | 50,593,094 | -0.41 % | -211,249 | 40,000 | 54 | 1.6 | 520 | 88.4 % | 44,708,783 | 0.52 % | 9,725,147,994 | 39 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp