Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Úc (Australia) có 24,590,582 người.
Dân số Úc chiếm khoảng 0.33% tổng dân số thế giới.
Dân số Úc đứng hạng 53 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Úc là 3 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 7,596,666 km2
Dân cư đô thị chiếm 89.3 % tổng dân số (21,996,082 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 37.6 tuổi.
Bảng: Dân số Úc hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 24,641,662 | 1.37 % | 332,332 | 170,400 | 37.6 | 1.91 | 3 | 89.3 % | 21,996,082 | 0.33 % | 7,515,284,153 | 53 |
2016 | 24,309,330 | 1.42 % | 340,357 | 170,400 | 37.6 | 1.91 | 3 | 89.2 % | 21,692,663 | 0.33 % | 7,432,663,275 | 53 |
2015 | 23,968,973 | 1.58 % | 361,222 | 204,600 | 38 | 1.92 | 3 | 89.3 % | 21,392,649 | 0.33 % | 7,349,472,099 | 53 |
2010 | 22,162,863 | 1.8 % | 377,716 | 226,500 | 37 | 1.95 | 3 | 89.7 % | 19,880,192 | 0.32 % | 6,929,725,043 | 52 |
2005 | 20,274,282 | 1.19 % | 233,406 | 115,000 | 37 | 1.77 | 3 | 89.1 % | 18,058,232 | 0.31 % | 6,519,635,850 | 53 |
2000 | 19,107,251 | 1.06 % | 196,496 | 75,500 | 35 | 1.79 | 3 | 87.9 % | 16,787,389 | 0.31 % | 6,126,622,121 | 50 |
1995 | 18,124,770 | 1.17 % | 205,580 | 70,200 | 34 | 1.86 | 2 | 86.1 % | 15,606,086 | 0.32 % | 5,735,123,084 | 50 |
1990 | 17,096,869 | 1.6 % | 261,165 | 133,200 | 32 | 1.86 | 2 | 85.4 % | 14,600,726 | 0.32 % | 5,309,667,699 | 49 |
1985 | 15,791,043 | 1.43 % | 216,544 | 91,200 | 31 | 1.91 | 2 | 85.5 % | 13,495,065 | 0.33 % | 4,852,540,569 | 46 |
1980 | 14,708,323 | 1.15 % | 163,130 | 47,100 | 29 | 1.99 | 2 | 85.8 % | 12,613,886 | 0.33 % | 4,439,632,465 | 46 |
1975 | 13,892,674 | 1.49 % | 197,583 | 52,800 | 28 | 2.54 | 2 | 85.9 % | 11,936,708 | 0.34 % | 4,061,399,228 | 42 |
1970 | 12,904,760 | 2.57 % | 307,350 | 170,600 | 28 | 2.87 | 2 | 85.3 % | 11,003,204 | 0.35 % | 3,682,487,691 | 42 |
1965 | 11,368,011 | 2.01 % | 215,137 | 87,700 | 30 | 3.18 | 1 | 83.5 % | 9,490,633 | 0.34 % | 3,322,495,121 | 41 |
1960 | 10,292,328 | 2.24 % | 215,901 | 79,400 | 30 | 3.41 | 1 | 81.5 % | 8,391,261 | 0.34 % | 3,018,343,828 | 39 |
1955 | 9,212,824 | 2.41 % | 207,096 | 87,700 | 30 | 3.18 | 1 | 79.4 % | 7,311,065 | 0.33 % | 2,758,314,525 | 41 |
Bảng: Dự báo dân số Úc
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 25,597,574 | 1.32 % | 325,720 | 170,400 | 38 | 1.86 | 3 | 89.5 % | 22,910,275 | 0.33 % | 7,758,156,792 | 54 |
2025 | 27,084,213 | 1.14 % | 297,328 | 150,400 | 39 | 1.83 | 4 | 90.1 % | 24,400,230 | 0.33 % | 8,141,661,007 | 55 |
2030 | 28,481,570 | 1.01 % | 279,471 | 150,400 | 40 | 1.81 | 4 | 90.7 % | 25,834,777 | 0.34 % | 8,500,766,052 | 56 |
2035 | 29,784,581 | 0.9 % | 260,602 | 150,400 | 41 | 1.79 | 4 | 91.4 % | 27,222,968 | 0.34 % | 8,838,907,877 | 59 |
2040 | 31,032,377 | 0.82 % | 249,559 | 150,400 | 41 | 1.78 | 4 | 92.1 % | 28,592,830 | 0.34 % | 9,157,233,976 | 60 |
2045 | 32,264,397 | 0.78 % | 246,404 | 150,400 | 41 | 1.78 | 4 | 92.9 % | 29,969,626 | 0.34 % | 9,453,891,780 | 61 |
2050 | 33,496,494 | 0.75 % | 246,419 | 150,400 | 41 | 1.78 | 4 | 93.6 % | 31,346,075 | 0.34 % | 9,725,147,994 | 61 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp