Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Ukraine có 44,440,054 người.
Dân số Ukraine chiếm khoảng 0.59% tổng dân số thế giới.
Dân số Ukraine đứng hạng 31 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Ukraine là 77 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 579,537 km2
Dân cư đô thị chiếm 69.6% tổng dân số (30,904,831 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 40.5 tuổi.
Bảng: Dân số Ukraine hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 44,405,055 | -0.49 % | -219,318 | -8,000 | 40.5 | 1.5 | 77 | 69.6 % | 30,904,831 | 0.59 % | 7,515,284,153 | 31 |
2016 | 44,624,373 | -0.44 % | -199,392 | -8,000 | 40.5 | 1.5 | 77 | 69.5 % | 31,010,183 | 0.60 % | 7,432,663,275 | 31 |
2015 | 44,823,765 | -0.36 % | -164,746 | 39,000 | 40 | 1.49 | 77 | 69.4 % | 31,116,316 | 0.61 % | 7,349,472,099 | 31 |
2010 | 45,647,497 | -0.5 % | -229,563 | 47,000 | 40 | 1.38 | 79 | 69.3 % | 31,629,946 | 0.66 % | 6,929,725,043 | 30 |
2005 | 46,795,313 | -0.81 % | -390,191 | -33,100 | 39 | 1.15 | 81 | 68.3 % | 31,953,448 | 0.72 % | 6,519,635,850 | 27 |
2000 | 48,746,269 | -0.83 % | -413,081 | -92,500 | 38 | 1.24 | 84 | 67.6 % | 32,939,373 | 0.8 % | 6,126,622,121 | 23 |
1995 | 50,811,673 | -0.22 % | -111,667 | 14,900 | 37 | 1.62 | 88 | 67.4 % | 34,243,492 | 0.89 % | 5,735,123,084 | 23 |
1990 | 51,370,009 | 0.18 % | 89,846 | 0 | 35 | 1.9 | 89 | 67.1 % | 34,485,739 | 0.97 % | 5,309,667,699 | 22 |
1985 | 50,920,778 | 0.38 % | 190,393 | 37,800 | 34 | 2 | 88 | 64.7 % | 32,951,048 | 1.05 % | 4,852,540,569 | 19 |
1980 | 49,968,811 | 0.49 % | 241,965 | 20,900 | 34 | 1.98 | 86 | 61.7 % | 30,830,344 | 1.13 % | 4,439,632,465 | 17 |
1975 | 48,758,986 | 0.7 % | 334,446 | 42,000 | 33 | 2.08 | 84 | 58.4 % | 28,469,304 | 1.2 % | 4,061,399,228 | 16 |
1970 | 47,086,758 | 0.79 % | 364,964 | 53,500 | 32 | 2.02 | 81 | 54.8 % | 25,818,077 | 1.28 % | 3,682,487,691 | 16 |
1965 | 45,261,939 | 1.19 % | 519,958 | 8,800 | 28 | 2.81 | 69 | 50.6 % | 22,924,830 | 1.36 % | 3,322,495,121 | 15 |
1960 | 42,662,150 | 1.29 % | 528,541 | -65,000 | 29 | 2.7 | 74 | 46.8 % | 19,962,627 | 1.41 % | 3,018,343,828 | 15 |
1955 | 40,019,446 | 1.42 % | 544,359 | 8,800 | 28 | 2.81 | 69 | 41.4 % | 16,557,438 | 1.45 % | 2,758,314,525 | 15 |
Bảng: Dự báo dân số Ukraine
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 43,679,300 | -0.52 % | -228,893 | -8,000 | 41 | 1.56 | 75 | 70 % | 30,580,337 | 0.56 % | 7,758,156,792 | 34 |
2025 | 42,373,430 | -0.61 % | -261,174 | -8,000 | 43 | 1.61 | 73 | 70.7 % | 29,973,299 | 0.52 % | 8,141,661,007 | 36 |
2030 | 40,892,405 | -0.71 % | -296,205 | -8,000 | 44 | 1.65 | 71 | 71.6 % | 29,280,332 | 0.48 % | 8,500,766,052 | 38 |
2035 | 39,329,270 | -0.78 % | -312,627 | -8,000 | 46 | 1.69 | 68 | 72.6 % | 28,571,991 | 0.44 % | 8,838,907,877 | 46 |
2040 | 37,817,799 | -0.78 % | -302,294 | -8,000 | 46 | 1.72 | 65 | 73.8 % | 27,904,114 | 0.41 % | 9,157,233,976 | 51 |
2045 | 36,422,556 | -0.75 % | -279,049 | -8,000 | 45 | 1.74 | 63 | 74.8 % | 27,258,198 | 0.39 % | 9,453,891,780 | 56 |
2050 | 35,117,122 | -0.73 % | -261,087 | -8,000 | 44 | 1.76 | 61 | 75.7 % | 26,588,142 | 0.36 % | 9,725,147,994 | 59 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp