Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland (United Kingdom) có 65,441,055 người.
Dân số Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland chiếm khoảng 0.87% tổng dân số thế giới.
Dân số Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland đứng hạng 21 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland là 271 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 241,959 km2
Dân cư đô thị chiếm 81.9 % tổng dân số (53,627,859 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 40.1 tuổi.
Bảng: Dân số Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 65,511,098 | 0.61 % | 399,955 | 180,000 | 40.1 | 1.92 | 271 | 81.9 % | 53,627,859 | 0.87 % | 7,515,284,153 | 21 |
2016 | 65,111,143 | 0.61 % | 395,333 | 180,000 | 40.1 | 1.92 | 269 | 81.7 % | 53,179,991 | 0.88 % | 7,432,663,275 | 21 |
2015 | 64,715,810 | 0.63 % | 399,825 | 180,000 | 40 | 1.92 | 268 | 81.5 % | 52,730,144 | 0.88 % | 7,349,472,099 | 21 |
2010 | 62,716,684 | 0.82 % | 501,334 | 304,800 | 39 | 1.88 | 259 | 80.5 % | 50,461,152 | 0.91 % | 6,929,725,043 | 22 |
2005 | 60,210,012 | 0.45 % | 268,602 | 193,700 | 39 | 1.66 | 249 | 80 % | 48,181,979 | 0.92 % | 6,519,635,850 | 21 |
2000 | 58,867,004 | 0.33 % | 192,643 | 99,800 | 38 | 1.74 | 243 | 78.8 % | 46,365,903 | 0.96 % | 6,126,622,121 | 21 |
1995 | 57,903,790 | 0.28 % | 158,735 | 41,100 | 36 | 1.78 | 239 | 78.5 % | 45,442,306 | 1.01 % | 5,735,123,084 | 20 |
1990 | 57,110,117 | 0.25 % | 138,984 | 19,800 | 36 | 1.84 | 236 | 78.3 % | 44,707,626 | 1.08 % | 5,309,667,699 | 15 |
1985 | 56,415,196 | 0.07 % | 38,737 | -19,500 | 35 | 1.78 | 233 | 78.5 % | 44,303,581 | 1.16 % | 4,852,540,569 | 15 |
1980 | 56,221,513 | 0.01 % | 8,318 | 7,800 | 34 | 1.73 | 232 | 78.6 % | 44,186,836 | 1.27 % | 4,439,632,465 | 14 |
1975 | 56,179,925 | 0.2 % | 113,705 | 21,300 | 34 | 2.01 | 232 | 77.8 % | 43,684,416 | 1.38 % | 4,061,399,228 | 13 |
1970 | 55,611,401 | 0.49 % | 266,610 | -17,000 | 34 | 2.57 | 230 | 77.2 % | 42,911,752 | 1.51 % | 3,682,487,691 | 12 |
1965 | 54,278,349 | 0.7 % | 373,571 | -71,600 | 35 | 2.18 | 211 | 77.9 % | 42,295,879 | 1.63 % | 3,322,495,121 | 9 |
1960 | 52,410,496 | 0.5 % | 259,357 | 14,000 | 36 | 2.49 | 217 | 78.6 % | 41,217,823 | 1.74 % | 3,018,343,828 | 9 |
1955 | 51,113,711 | 0.2 % | 99,540 | -71,600 | 35 | 2.18 | 211 | 78.8 % | 40,289,279 | 1.85 % | 2,758,314,525 | 9 |
Bảng: Dự báo dân số Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 66,700,126 | 0.61 % | 396,863 | 180,000 | 40 | 1.91 | 276 | 82.4 % | 54,944,570 | 0.86 % | 7,758,156,792 | 21 |
2025 | 68,527,121 | 0.54 % | 365,399 | 170,100 | 41 | 1.9 | 283 | 83.2 % | 56,995,984 | 0.84 % | 8,141,661,007 | 22 |
2030 | 70,112,541 | 0.46 % | 317,084 | 170,000 | 42 | 1.9 | 290 | 83.9 % | 58,841,589 | 0.82 % | 8,500,766,052 | 21 |
2035 | 71,510,541 | 0.4 % | 279,600 | 170,000 | 43 | 1.89 | 296 | 84.6 % | 60,472,039 | 0.81 % | 8,838,907,877 | 22 |
2040 | 72,840,131 | 0.37 % | 265,918 | 170,000 | 43 | 1.89 | 301 | 85.1 % | 61,978,320 | 0.8 % | 9,157,233,976 | 23 |
2045 | 74,144,108 | 0.36 % | 260,795 | 170,000 | 43 | 1.89 | 307 | 85.6 % | 63,440,208 | 0.78 % | 9,453,891,780 | 25 |
2050 | 75,360,972 | 0.33 % | 243,373 | 170,000 | 43 | 1.89 | 312 | 86 % | 64,829,812 | 0.77 % | 9,725,147,994 | 24 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp