Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Vương quốc Anh là 66.382.856 người.
Dân số Vương quốc Anh chiếm khoảng 0,88%tổng dân số thế giới.
Dân số Vương quốc Anh đứng hạng 21 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Vương quốc Anh là 274 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 241.930 km2
Dân cư đô thị chiếm 81,0% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 40,3 tuổi.
Bảng: Dân số Vương quốc Anh qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
Năm 2018 | 66.573.504 | 0,59% | 391.919 | 180.000 | 40,3 | 1,88 | 275 | 80,6% | 54.072.374 | 0,87% | 7.632.819.325 | 21 |
Năm 2017 | 66.181.585 | 0,60% | 393.011 | 180.000 | 40,3 | 1,88 | 274 | 81,0% | 53.627.852 | 0,88% | 7,550,262,101 | 21 |
Năm 2016 | 65.788.574 | 0,60% | 391.494 | 180.000 | 40,3 | 1,88 | 272 | 80,8% | 53.179.991 | 0,88% | 7,466,964,280 | 21 |
2015 | 65.397.080 | 0,65% | 418.047 | 198.000 | 40,2 | 1,88 | 270 | 80,6% | 52.730.144 | 0,89% | 7.383.008.820 | 21 |
Năm 2010 | 63.306.843 | 0,98% | 604.018 | 406.015 | 39,6 | 1,87 | 262 | 79,7% | 50.461.152 | 0,91% | 6,958,169,159 | 21 |
Năm 2005 | 60.286.754 | 0,45% | 267.181 | 193.670 | 38,7 | 1,66 | 249 | 79,9% | 48.181.979 | 0,92% | 6,542,159,383 | 21 |
2000 | 58.950.848 | 0,33% | 194.505 | 99.800 | 37,6 | 1,74 | 244 | 78,7% | 46.365.903 | 0,96% | 6.145.006.989 | 21 |
1995 | 57.978.321 | 0,28% | 158.998 | 41.089 | 36,5 | 1,78 | 240 | 78,4% | 45.442.306 | 1,01% | 5.751.474.416 | 20 |
1990 | 57.183.331 | 0,25% | 143.440 | 19.752 | 35,8 | 1,84 | 236 | 78,2% | 44.707.626 | 1,07% | 5.330.943.460 | 16 |
1985 | 56.466.131 | 0,07% | 40.131 | -19.499 | 35,4 | 1,78 | 233 | 78,5% | 44.303.581 | 1,16% | 4.873.781.796 | 15 |
1980 | 56.265.475 | 0,02% | 10.706 | 7.824 | 34,4 | 1,73 | 233 | 78,5% | 44.186.836 | 1,26% | 4.458.411.534 | 14 |
Năm 1975 | 56.211.947 | 0,21% | 115.402 | 21.283 | 34,0 | 2,01 | 232 | 77,7% | 43.684.416 | 1,38% | 4.079.087.198 | 13 |
1970 | 55.634.935 | 0,49% | 266.366 | -16.971 | 34,2 | 2,57 | 230 | 77,1% | 42.911.752 | 1,50% | 3.700.577.650 | 12 |
Năm 1965 | 54.303.107 | 0,70% | 373.990 | -71.584 | 35,1 | 2,18 | 224 | 77,9% | 42.295.879 | 1,63% | 3.333.592.688 | 9 |
1960 | 52.433.157 | 0,51% | 261.890 | 13.993 | 35,6 | 2,49 | 217 | 78,6% | 41.217.823 | 1,73% | 3.033.212.527 | 9 |
Bảng: Dự báo dân số Vương quốc Anh 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 67.334.208 | 0,59% | 387.426 | 180.000 | 40,8 | 1,87 | 278 | 81,6% | 54.944.570 | 0,86% | 7,795,482,309 | 21 |
2025 | 69.074.025 | 0,51% | 347.963 | 170.125 | 41,5 | 1,87 | 286 | 82,5% | 56.995.984 | 0,84% | 8,185,613,757 | 22 |
2030 | 70.578.614 | 0,43% | 300.918 | 170.000 | 42,4 | 1,86 | 292 | 83,4% | 58.841.589 | 0,83% | 8.551.198.644 | 21 |
2035 | 71.897.215 | 0,37% | 263.720 | 170.000 | 43,2 | 1,86 | 297 | 84,1% | 60.472.039 | 0,81% | 8.892.701.940 | 23 |
2040 | 73.125.233 | 0,34% | 245.604 | 170.000 | 43,8 | 1,86 | 302 | 84,8% | 61.978.320 | 0,79% | 9.210.337.004 | 23 |
2045 | 74.301.029 | 0,32% | 235.152 | 170.000 | 43,9 | 1,86 | 307 | 85,4% | 63.440.208 | 0,78% | 9.504.209.572 | 23 |
2050 | 75.381.137 | 0,29% | 216.022 | 170.000 | 43,9 | 1,86 | 312 | 86,0% | 64.829.812 | 0,77% | 9.771.822.753 | 26 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp