Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Y-ê-men (Yemen) có 28,009,606 người.
Dân số Y-ê-men chiếm khoảng 0.37% tổng dân số thế giới.
Dân số Y-ê-men đứng hạng 49 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Y-ê-men là 53 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 528,415 km2
Dân cư đô thị chiếm 33.9 % tổng dân số (9,544,397 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 19.5 tuổi.
Bảng: Dân số Y-ê-men hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 28,119,546 | 2.34 % | 641,946 | -40,000 | 19.5 | 4.23 | 53 | 33.9 % | 9,544,397 | 0.37 % | 7,515,284,153 | 49 |
2016 | 27,477,600 | 2.41 % | 645,385 | -40,000 | 19.5 | 4.23 | 52 | 33.4 % | 9,186,285 | 0.37 % | 7,432,663,275 | 49 |
2015 | 26,832,215 | 2.61 % | 648,049 | -10,000 | 19 | 4.35 | 51 | 32.9 % | 8,836,778 | 0.37 % | 7,349,472,099 | 49 |
2010 | 23,591,972 | 2.85 % | 617,517 | 0 | 18 | 5.1 | 45 | 30.6 % | 7,223,114 | 0.34 % | 6,929,725,043 | 50 |
2005 | 20,504,385 | 2.87 % | 541,833 | -20,000 | 17 | 5.95 | 39 | 28.4 % | 5,827,562 | 0.31 % | 6,519,635,850 | 52 |
2000 | 17,795,219 | 3.11 % | 505,814 | -20,000 | 16 | 6.8 | 34 | 25.9 % | 4,602,612 | 0.29 % | 6,126,622,121 | 54 |
1995 | 15,266,147 | 5 % | 661,010 | 134,600 | 15 | 8.2 | 29 | 23.4 % | 3,568,385 | 0.27 % | 5,735,123,084 | 56 |
1990 | 11,961,099 | 4.12 % | 437,371 | -10,000 | 14 | 8.8 | 23 | 20.6 % | 2,467,846 | 0.23 % | 5,309,667,699 | 60 |
1985 | 9,774,242 | 3.93 % | 342,972 | -10,000 | 15 | 8.8 | 19 | 18.1 % | 1,773,247 | 0.2 % | 4,852,540,569 | 68 |
1980 | 8,059,381 | 3.48 % | 253,080 | -15,000 | 15 | 8.5 | 15 | 16.2 % | 1,307,317 | 0.18 % | 4,439,632,465 | 72 |
1975 | 6,793,979 | 1.99 % | 127,549 | -70,600 | 16 | 7.9 | 13 | 14.6 % | 991,096 | 0.17 % | 4,061,399,228 | 74 |
1970 | 6,156,234 | 1.84 % | 107,413 | -49,100 | 18 | 7.7 | 12 | 13.2 % | 810,844 | 0.17 % | 3,682,487,691 | 73 |
1965 | 5,619,170 | 1.69 % | 90,572 | -10,000 | 19 | 7.35 | 9 | 10.9 % | 614,569 | 0.17 % | 3,322,495,121 | 72 |
1960 | 5,166,311 | 1.62 % | 79,744 | -15,000 | 19 | 7.35 | 10 | 9 % | 464,080 | 0.17 % | 3,018,343,828 | 72 |
1955 | 4,767,589 | 1.61 % | 73,054 | -10,000 | 19 | 7.35 | 9 | 7.3 % | 348,583 | 0.17 % | 2,758,314,525 | 72 |
Bảng: Dự báo dân số Y-ê-men
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 30,029,558 | 2.28 % | 639,469 | -40,000 | 20 | 3.79 | 57 | 35.5 % | 10,663,432 | 0.39 % | 7,758,156,792 | 49 |
2025 | 33,181,104 | 2.02 % | 630,309 | -40,000 | 22 | 3.36 | 63 | 38.1 % | 12,639,136 | 0.41 % | 8,141,661,007 | 49 |
2030 | 36,335,046 | 1.83 % | 630,788 | -20,000 | 23 | 3.02 | 69 | 40.4 % | 14,684,198 | 0.43 % | 8,500,766,052 | 47 |
2035 | 39,361,385 | 1.61 % | 605,268 | -20,000 | 25 | 2.75 | 75 | 42.6 % | 16,750,663 | 0.45 % | 8,838,907,877 | 45 |
2040 | 42,211,016 | 1.41 % | 569,926 | -20,000 | 26 | 2.52 | 80 | 44.7 % | 18,847,624 | 0.46 % | 9,157,233,976 | 44 |
2045 | 44,839,192 | 1.22 % | 525,635 | -20,000 | 28 | 2.32 | 85 | 46.7 % | 20,938,790 | 0.47 % | 9,453,891,780 | 42 |
2050 | 47,170,018 | 1.02 % | 466,165 | -20,000 | 30 | 2.16 | 89 | 48.7 % | 22,976,349 | 0.49 % | 9,725,147,994 | 43 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp