Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Ý (Italy) có 59,798,500 người.
Dân số Ý chiếm khoảng 0.8% tổng dân số thế giới.
Dân số Ý đứng hạng 23 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Ý là 203 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 294,152 km2
Dân cư đô thị chiếm 71 % tổng dân số (42,447,483 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 46.3 tuổi.
Bảng: Dân số Ý hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 59,797,978 | -0.01 % | -3,026 | 105,654 | 46.3 | 1.44 | 203 | 71 % | 42,447,483 | 0.80 % | 7,515,284,153 | 23 |
2016 | 59,801,004 | 0.01 % | 3,319 | 105,654 | 46.3 | 1.44 | 203 | 70.7 % | 42,306,608 | 0.80 % | 7,432,663,275 | 23 |
2015 | 59,797,685 | 0.07 % | 41,936 | 105,700 | 46 | 1.43 | 203 | 70.5 % | 42,166,069 | 0.81 % | 7,349,472,099 | 23 |
2010 | 59,588,007 | 0.32 % | 186,130 | 201,300 | 44 | 1.42 | 203 | 69.4 % | 41,343,691 | 0.86 % | 6,929,725,043 | 23 |
2005 | 58,657,355 | 0.52 % | 302,055 | 324,900 | 42 | 1.3 | 199 | 67.8 % | 39,743,264 | 0.9 % | 6,519,635,850 | 22 |
2000 | 57,147,081 | 0.01 % | 5,389 | 44,800 | 40 | 1.22 | 194 | 67 % | 38,307,191 | 0.93 % | 6,126,622,121 | 22 |
1995 | 57,120,136 | 0.04 % | 22,512 | 30,600 | 39 | 1.27 | 194 | 66.7 % | 38,123,695 | 1 % | 5,735,123,084 | 22 |
1990 | 57,007,577 | 0.03 % | 19,338 | -2,000 | 37 | 1.35 | 194 | 66.5 % | 37,921,709 | 1.07 % | 5,309,667,699 | 16 |
1985 | 56,910,888 | 0.2 % | 114,888 | 53,300 | 36 | 1.52 | 194 | 66.7 % | 37,938,448 | 1.17 % | 4,852,540,569 | 14 |
1980 | 56,336,446 | 0.38 % | 213,579 | 33,000 | 34 | 1.89 | 192 | 66.5 % | 37,465,446 | 1.27 % | 4,439,632,465 | 13 |
1975 | 55,268,549 | 0.64 % | 349,176 | 3,900 | 33 | 2.32 | 188 | 65.4 % | 36,166,154 | 1.36 % | 4,061,399,228 | 14 |
1970 | 53,522,670 | 0.7 % | 365,907 | -46,400 | 33 | 2.5 | 182 | 64 % | 34,272,858 | 1.45 % | 3,682,487,691 | 13 |
1965 | 51,693,136 | 0.78 % | 395,635 | -40,700 | 30 | 2.36 | 164 | 61.6 % | 31,820,134 | 1.56 % | 3,322,495,121 | 10 |
1960 | 49,714,962 | 0.56 % | 272,823 | -111,900 | 31 | 2.29 | 169 | 59.1 % | 29,395,330 | 1.65 % | 3,018,343,828 | 10 |
1955 | 48,350,847 | 0.74 % | 350,449 | -40,700 | 30 | 2.36 | 164 | 56.6 % | 27,365,162 | 1.75 % | 2,758,314,525 | 10 |
Bảng: Dự báo dân số Ý
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 59,741,327 | -0.02 % | -11,272 | 105,700 | 48 | 1.49 | 203 | 71.7 % | 42,852,899 | 0.77 % | 7,758,156,792 | 24 |
2025 | 59,486,401 | -0.09 % | -50,985 | 105,700 | 50 | 1.54 | 202 | 73.1 % | 43,458,945 | 0.73 % | 8,141,661,007 | 24 |
2030 | 59,100,219 | -0.13 % | -77,236 | 100,000 | 51 | 1.59 | 201 | 74.7 % | 44,122,611 | 0.7 % | 8,500,766,052 | 28 |
2035 | 58,634,915 | -0.16 % | -93,061 | 100,000 | 52 | 1.62 | 199 | 76.5 % | 44,839,617 | 0.66 % | 8,838,907,877 | 30 |
2040 | 58,077,567 | -0.19 % | -111,470 | 100,000 | 52 | 1.66 | 197 | 78.4 % | 45,560,659 | 0.63 % | 9,157,233,976 | 30 |
2045 | 57,379,805 | -0.24 % | -139,552 | 100,000 | 52 | 1.68 | 195 | 80.5 % | 46,176,585 | 0.61 % | 9,453,891,780 | 33 |
2050 | 56,512,751 | -0.3 % | -173,411 | 100,000 | 52 | 1.71 | 192 | 82.5 % | 46,639,674 | 0.58 % | 9,725,147,994 | 33 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp