Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Zimbabwe có 16,306,401 người.
Dân số Zimbabwe chiếm khoảng 0.22% tổng dân số thế giới.
Dân số Zimbabwe đứng hạng 70 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Zimbabwe là 42 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 386,606 km2
Dân cư đô thị chiếm 31.4 % tổng dân số (5,125,272 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 19 tuổi.
Bảng: Dân số Zimbabwe hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 16,337,760 | 2.32 % | 370,950 | -32,656 | 19 | 3.94 | 42 | 31.4 % | 5,125,272 | 0.22 % | 7,515,284,153 | 70 |
2016 | 15,966,810 | 2.33 % | 364,059 | -32,656 | 19 | 3.94 | 41 | 31.3 % | 4,997,588 | 0.21 % | 7,432,663,275 | 70 |
2015 | 15,602,751 | 2.23 % | 325,771 | -44,000 | 19 | 4.02 | 40 | 31.2 % | 4,871,253 | 0.21 % | 7,349,472,099 | 70 |
2010 | 13,973,897 | 1.48 % | 197,896 | -61,500 | 19 | 4.02 | 36 | 31.1 % | 4,341,045 | 0.2 % | 6,929,725,043 | 70 |
2005 | 12,984,418 | 0.76 % | 96,887 | -79,100 | 18 | 4.02 | 34 | 33.4 % | 4,335,602 | 0.2 % | 6,519,635,850 | 68 |
2000 | 12,499,981 | 1.36 % | 163,369 | -40,000 | 18 | 4.2 | 32 | 33.8 % | 4,220,985 | 0.2 % | 6,126,622,121 | 64 |
1995 | 11,683,136 | 2.19 % | 239,673 | -38,400 | 17 | 4.77 | 30 | 31.6 % | 3,693,381 | 0.2 % | 5,735,123,084 | 63 |
1990 | 10,484,771 | 3.42 % | 324,434 | 24,100 | 17 | 5.66 | 27 | 28.9 % | 3,032,700 | 0.2 % | 5,309,667,699 | 64 |
1985 | 8,862,601 | 3.99 % | 314,704 | 28,300 | 16 | 6.74 | 23 | 25.4 % | 2,251,798 | 0.18 % | 4,852,540,569 | 73 |
1980 | 7,289,083 | 3.39 % | 223,760 | -20,300 | 16 | 7.3 | 19 | 22.4 % | 1,630,617 | 0.16 % | 4,439,632,465 | 75 |
1975 | 6,170,284 | 3.46 % | 192,795 | -6,100 | 16 | 7.4 | 16 | 19.9 % | 1,226,241 | 0.15 % | 4,061,399,228 | 79 |
1970 | 5,206,311 | 3.32 % | 156,836 | -5,600 | 16 | 7.4 | 14 | 17.4 % | 903,912 | 0.14 % | 3,682,487,691 | 80 |
1965 | 4,422,132 | 3.34 % | 133,948 | -600 | 18 | 6.8 | 8 | 14.6 % | 646,510 | 0.13 % | 3,322,495,121 | 91 |
1960 | 3,752,390 | 3.21 % | 109,731 | -1,000 | 17 | 7 | 10 | 12.6 % | 473,112 | 0.12 % | 3,018,343,828 | 87 |
1955 | 3,203,735 | 3.13 % | 91,376 | -600 | 18 | 6.8 | 8 | 11.6 % | 371,305 | 0.12 % | 2,758,314,525 | 91 |
Bảng: Dự báo dân số Zimbabwe
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 17,470,705 | 2.29 % | 373,591 | -32,700 | 20 | 3.65 | 45 | 31.5 % | 5,504,366 | 0.23 % | 7,758,156,792 | 69 |
2025 | 19,370,256 | 2.09 % | 379,910 | -21,300 | 20 | 3.34 | 50 | 31.6 % | 6,114,541 | 0.24 % | 8,141,661,007 | 68 |
2030 | 21,353,492 | 1.97 % | 396,647 | -10,000 | 22 | 3.1 | 55 | 32.1 % | 6,850,569 | 0.25 % | 8,500,766,052 | 67 |
2035 | 23,405,441 | 1.85 % | 410,390 | -10,000 | 23 | 2.89 | 61 | 33.2 % | 7,764,099 | 0.26 % | 8,838,907,877 | 64 |
2040 | 25,510,338 | 1.74 % | 420,979 | -10,000 | 25 | 2.72 | 66 | 34.9 % | 8,893,526 | 0.28 % | 9,157,233,976 | 64 |
2045 | 27,606,484 | 1.59 % | 419,229 | -10,000 | 26 | 2.57 | 71 | 36.8 % | 10,153,125 | 0.29 % | 9,453,891,780 | 63 |
2050 | 29,614,675 | 1.41 % | 401,638 | -10,000 | 28 | 2.43 | 77 | 38.8 % | 11,479,232 | 0.3 % | 9,725,147,994 | 63 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp