Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số An Giang theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số An Giang theo tuổi và giới tính năm 2024

An Giang là tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm của đồng bằng sông Cửu Long. Tỉnh có dân số đông nhất vùng, đứng thứ 8 trong cả nước về dân số. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số An Giang theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh An Giang

An Giang là một tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Nằm ở tây nam Việt Nam. An Giang giữ vị trí chiến lược với biên giới Campuchia và sông Tiền Giang chảy qua. Tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế và phát triển kinh tế. Nông nghiệp là ngành chính, với sản xuất lớn các loại lúa, cá,.. . Du lịch cũng đóng góp quan trọng vào kinh tế với những điểm du lịch như Châu Đốc, Núi Cấm, và di tích lịch sử Văn Miếu Tây Đô. 

An Giang có lịch sử lâu dài. Những di tích lịch sử như Chợ Mới, nơi lưu giữ nhiều kiến trúc cổ. Văn hóa đa dạng với ảnh hưởng của các cộng đồng dân tộc, thể hiện qua lễ hội, tập tục và đặc sản ẩm thực. Có các tuyến đường giao thông quan trọng như Quốc lộ 91 và 91B. Cùng với hệ thống đường sông phục vụ giao thông và vận chuyển hàng hóa. Như vậy, An Giang không chỉ là một tỉnh với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ mà còn là nơi giao thoa văn hóa đa dạng và phát triển kinh tế đa ngành.

Dân số An Giang theo tuổi và giới tính 2024

Dân số An Giang đa dạng với nhiều dân tộc khác nhau. Bao gồm Kinh, Khmer, Hoa, và các dân tộc thiểu số khác. Địa bàn tỉnh có nhiều đô thị và các khu vực nông thôn. Dưới đây là thống kê dân số tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính mới nhất 2024:

Tổng dân số An Giang

Tổng số
Chung Nam Nữ
An Giang 1.967.401 976.890 990.511
0−4 130.853 67.841 63.012
5−9 170.427 88.178 82.250
10−14 172.261 88.636 83.625
15−19 122.799 63.563 59.236
20−24 100.584 52.498 48.086
25−29 133.743 68.982 64.761
30−34 160.068 82.204 77.864
35−39 167.966 86.204 81.762
40−44 156.418 79.301 77.117
45−49 155.084 77.562 77.522
50−54 143.721 70.857 72.864
55−59 107.305 48.785 58.519
60−64 78.420 30.998 47.421
65−69 64.907 26.608 38.300
70−74 41.177 18.654 22.523
75−79 26.007 10.716 15.291
80−84 19.116 7.815 11.301
85+ 16.547 7.489 9.058

Bảng: Tổng dân số tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính

Dân số thành thị An Giang

Thành thị
Chung Nam Nữ
An Giang 621.524 304.004 317.520
0−4 37.141 19.162 17.979
5−9 47.790 24.663 23.127
10−14 49.298 25.307 23.991
15−19 40.076 20.489 19.587
20−24 34.163 17.414 16.750
25−29 43.460 22.101 21.359
30−34 51.660 26.054 25.606
35−39 56.275 28.352 27.923
40−44 50.399 25.321 25.078
45−49 49.514 24.466 25.048
50−54 46.597 22.515 24.082
55−59 37.006 16.628 20.378
60−64 28.476 11.600 16.875
65−69 20.535 8.275 12.260
70−74 11.661 5.017 6.644
75−79 7.553 2.902 4.651
80−84 5.310 1.917 3.394
85+ 4.611 1.822 2.790

Bảng: Dân số thành thị tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn An Giang

Nông thôn
Chung Nam Nữ
An Giang 1.345.877 672.886 672.991
0−4 93.713 48.679 45.034
5−9 122.637 63.514 59.122
10−14 122.964 63.330 59.634
15−19 82.723 43.074 39.649
20−24 66.421 35.084 31.337
25−29 90.283 46.881 43.402
30−34 108.409 56.150 52.258
35−39 111.691 57.852 53.839
40−44 106.019 53.980 52.039
45−49 105.570 53.096 52.474
50−54 97.124 48.342 48.782
55−59 70.299 32.157 38.142
60−64 49.944 19.398 30.546
65−69 44.372 18.332 26.040
70−74 29.516 13.637 15.879
75−79 18.454 7.814 10.640
80−84 13.805 5.898 7.907
85+ 11.935 5.667 6.268

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Cần Thơ theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số An Giang theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *