Bắc Giang nằm ở trung du thuộc khu vực Đông Bắc Bộ của Việt Nam. Là cái nôi của Dân ca Quan họ. Vậy mật độ dân số nông thôn và thành thị của tỉnh này sẽ như thế nào?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Bắc Giang theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Bắc Giang
Bắc Giang là một tỉnh được tích hợp trong quy hoạch của vùng thủ đô Hà Nội. Với diện tích lớn, Bắc Giang chiếm đa phần của vùng Kinh Bắc lịch sử và có một di sản văn hóa độc đáo. Thể hiện đặc trưng của Kinh Bắc. Đây cũng là nơi nổi tiếng là cái nôi của Dân ca Quan họ. Với 23 làng quan họ cổ được UNESCO công nhận.
Nằm trên tuyến hành lang kinh tế Nam Ninh (Trung Quốc) – Lạng Sơn – Hà Nội – Hải Phòng. Lân cận với vùng kinh tế trọng điểm ở phía bắc. Bắc Giang có vị trí đắc địa. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và giao lưu văn hóa với các quốc gia trong khu vực.
Dân số Bắc Giang theo tuổi và giới tính 2024
Dân số Bắc Giang đang có sự tăng trưởng ổn định. Tạo nên một cộng đồng đa dạng và phát triển. Theo thống kê gần đây, tỉnh này có khoảng hàng triệu người, đa phần sinh sống trong các đô thị và nông thôn. Với sự đa dạng văn hóa, dân số Bắc Giang mang theo những đặc trưng riêng. Từ lối sống nông thôn truyền thống đến đô thị hiện đại.
Tổng dân số Bắc Giang
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Bắc Giang | 1.859.769 | 933.160 | 926.609 |
0−4 | 180.831 | 97.880 | 82.952 |
5−9 | 171.445 | 91.797 | 79.648 |
10−14 | 128.470 | 67.499 | 60.971 |
15−19 | 113.416 | 58.715 | 54.701 |
20−24 | 118.900 | 60.748 | 58.151 |
25−29 | 168.893 | 86.724 | 82.169 |
30−34 | 160.987 | 82.973 | 78.013 |
35−39 | 143.810 | 72.904 | 70.906 |
40−44 | 127.843 | 63.991 | 63.852 |
45−49 | 113.879 | 56.419 | 57.460 |
50−54 | 106.219 | 51.920 | 54.299 |
55−59 | 106.594 | 50.169 | 56.426 |
60−64 | 78.462 | 36.046 | 42.416 |
65−69 | 48.689 | 21.221 | 27.468 |
70−74 | 30.645 | 12.829 | 17.816 |
75−79 | 24.010 | 9.398 | 14.612 |
80−84 | 18.006 | 6.407 | 11.599 |
85+ | 18.669 | 5.519 | 13.151 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Bắc Giang theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Bắc Giang
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Bắc Giang | 211.985 | 104.508 | 107.478 |
0−4 | 19.287 | 10.386 | 8.901 |
5−9 | 20.026 | 10.582 | 9.444 |
10−14 | 16.284 | 8.556 | 7.728 |
15−19 | 12.041 | 6.257 | 5.785 |
20−24 | 10.172 | 5.141 | 5.031 |
25−29 | 16.612 | 7.779 | 8.832 |
30−34 | 17.285 | 8.228 | 9.057 |
35−39 | 17.498 | 8.492 | 9.006 |
40−44 | 15.279 | 7.429 | 7.850 |
45−49 | 13.333 | 6.641 | 6.692 |
50−54 | 11.976 | 5.826 | 6.151 |
55−59 | 13.363 | 6.446 | 6.917 |
60−64 | 10.693 | 5.131 | 5.562 |
65−69 | 6.599 | 2.948 | 3.651 |
70−74 | 4.335 | 1.842 | 2.493 |
75−79 | 3.074 | 1.366 | 1.708 |
80−84 | 2.113 | 802 | 1.311 |
85+ | 2.014 | 655 | 1.360 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Bắc Giang theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Bắc Giang
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Bắc Giang | 1.647.783 | 828.652 | 819.131 |
0−4 | 161.545 | 87.494 | 74.051 |
5−9 | 151.419 | 81.216 | 70.203 |
10−14 | 112.186 | 58.943 | 53.243 |
15−19 | 101.375 | 52.458 | 48.916 |
20−24 | 108.727 | 55.607 | 53.120 |
25−29 | 152.282 | 78.944 | 73.337 |
30−34 | 143.702 | 74.745 | 68.957 |
35−39 | 126.312 | 64.412 | 61.900 |
40−44 | 112.564 | 56.562 | 56.003 |
45−49 | 100.546 | 49.778 | 50.768 |
50−54 | 94.243 | 46.094 | 48.148 |
55−59 | 93.231 | 43.722 | 49.509 |
60−64 | 67.769 | 30.915 | 36.854 |
65−69 | 42.090 | 18.272 | 23.818 |
70−74 | 26.310 | 10.987 | 15.323 |
75−79 | 20.935 | 8.032 | 12.903 |
80−84 | 15.893 | 5.605 | 10.288 |
85+ | 16.655 | 4.864 | 11.791 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Bắc Giang theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Lạng Sơn theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Bắc Giang theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!