Bắc Kạn là tỉnh vùng Đông Nam Bộ Việt Nam. Tỉnh này là viên ngọc với vẻ đẹp tự nhiên hùng vĩ và văn hóa đa dạng – bức tranh sống động của thiên nhiên. Vậy dân số của tỉnh này như thế nào? Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Bắc Kạn theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về Bắc Kạn
Bắc Kạn là một tỉnh tại Việt Nam, nằm ở trung tâm của khu kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Với diện tích tự nhiên hùng vĩ và đa dạng. Bắc Kạn có những cảnh đẹp tự nhiên tuyệt vời. Từ những dãy núi cao nguyên núi Bản Thi. Đến những hồ nước trong xanh như hồ Ba Bể – một trong những hồ nước lớn nhất tại Việt Nam.
Tỉnh Bắc Kan không chỉ nổi tiếng với cảnh đẹp thiên nhiên hữu tình mà còn là điểm đến lý tưởng cho những du khách có thể tham gia vào các lễ hội truyền thống, thưởng thức đặc sản ẩm thực độc đáo và trải nghiệm cuộc sống bình dị của cộng đồng dân cư nơi đây.
Không chỉ là điểm đến du lịch, Bắc Kan còn có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ. Đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và du lịch sinh thái. Với sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp tự nhiên và bản sắc văn hóa. Bắc Kan hứa hẹn là một địa điểm lý tưởng cho những chuyến phiêu lưu và khám phá mới mẻ.
Dân số Bắc Kạn theo tuổi và giới tính 2024
Dân số của tỉnh Bắc Kạn đa dạng với sự góp mặt của nhiều dân tộc thiểu số như Tày, Nùng, Dao, H’Mông, và Kinh. Với sự hòa quyện đặc trưng của từng cộng đồng. Bắc Kan là nơi hiện thực hóa sự đa văn hóa. Dân cư nơi đây sống chủ yếu bằng nghề nông, chăn nuôi và du lịch. Tạo nên một cộng đồng chất lượng cao và gắn kết vững chắc.
Tổng dân số Bắc Kạn
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Bắc Kạn | 323.618 | 164.988 | 158.630 |
0−4 | 28.748 | 14.814 | 13.934 |
5−9 | 29.931 | 15.232 | 14.699 |
10−14 | 23.491 | 11.938 | 11.553 |
15−19 | 18.815 | 10.274 | 8.540 |
20−24 | 18.924 | 10.765 | 8.159 |
25−29 | 27.614 | 15.160 | 12.454 |
30−34 | 29.742 | 16.194 | 13.548 |
35−39 | 25.583 | 13.553 | 12.030 |
40−44 | 24.543 | 12.621 | 11.922 |
45−49 | 21.951 | 11.030 | 10.921 |
50−54 | 21.644 | 10.580 | 11.064 |
55−5B9 | 18.855 | 8.900 | 9.955 |
60−64 | 11.972 | 5.599 | 6.373 |
65−69 | 7.255 | 3.046 | 4.208 |
70−74 | 5.166 | 2.033 | 3.133 |
75−79 | 4.071 | 1.552 | 2.520 |
80−84 | 2.909 | 1.009 | 1.900 |
85+ | 2.405 | 688 | 1.718 |
Bảng: Tổng dân số Bắc Kạn theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Bắc Kạn
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Bắc Kạn | 67.147 | 33.299 | 33.848 |
0−4 | 5.897 | 3.012 | 2.885 |
5−9 | 6.245 | 3.146 | 3.099 |
10−14 | 5.376 | 2.636 | 2.740 |
15−19 | 3.665 | 1.958 | 1.707 |
20−24 | 2.609 | 1.384 | 1.226 |
25−29 | 5.044 | 2.527 | 2.518 |
30−34 | 6.572 | 3.274 | 3.298 |
35−39 | 6.104 | 3.085 | 3.020 |
40−44 | 5.412 | 2.754 | 2.659 |
45−49 | 4.457 | 2.268 | 2.189 |
50−54 | 4.132 | 2.052 | 2.080 |
55−59 | 4.138 | 1.920 | 2.219 |
60−64 | 2.960 | 1.491 | 1.469 |
65−69 | 1.598 | 682 | 915 |
70−74 | 1.099 | 441 | 658 |
75−79 | 801 | 318 | 484 |
80−84 | 576 | 212 | 364 |
85+ | 460 | 140 | 320 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Bắc Kạn theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Bắc Kạn
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Bắc Kạn | 256.471 | 131.688 | 124.782 |
0−4 | 22.851 | 11.801 | 11.050 |
5−9 | 23.686 | 12.086 | 11.600 |
10−14 | 18.115 | 9.302 | 8.812 |
15−19 | 15.150 | 8.317 | 6.833 |
20−24 | 16.315 | 9.382 | 6.933 |
25−29 | 22.569 | 12.633 | 9.936 |
30−34 | 23.169 | 12.920 | 10.250 |
35−39 | 19.479 | 10.468 | 9.010 |
40−44 | 19.130 | 9.867 | 9.263 |
45−49 | 17.494 | 8.762 | 8.732 |
50−54 | 17.512 | 8.528 | 8.984 |
55−59 | 14.717 | 6.981 | 7.736 |
60−64 | 9.012 | 4.108 | 4.904 |
65−69 | 5.657 | 2.364 | 3.293 |
70−74 | 4.067 | 1.592 | 2.475 |
75−79 | 3.270 | 1.234 | 2.036 |
80−84 | 2.333 | 797 | 1.536 |
85+ | 1.945 | 547 | 1.398 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Bắc Kạn theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Cao Bằng theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Bắc Kạn theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!