Cần Thơ là một trong năm thành phố trực thuộc trung ương Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm dân số thành thị và nông thôn tỉnh Cần Thơ. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Cần Thơ theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Cần Thơ
Cần Thơ là một địa điểm quan trọng với vị trí chiến lược trong phát triển kinh tế và văn hóa của Việt Nam. Với diện tích rộng và đa dạng địa hình, Cần Thơ có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. Đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất lúa, trái cây và thủy sản.
Thành phố Cần Thơ là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Nổi bật với hệ thống cầu quan trọng như Cầu Rạch Miễu và Cầu Cần Thơ. Kết nối vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và giúp thúc đẩy giao thông và giao thương. Ngoài ra, Cần Thơ còn có nhiều điểm du lịch hấp dẫn, như Chợ nổi Cần Thơ – một trong những chợ nổi lớn nhất miền Tây, hay quận Ninh Kiều với cảnh đẹp ven sông tuyệt vời và cuộc sống sôi động.
Dân số Cần Thơ theo tuổi và giới tính 2024
Dân cư Cần Thơ đa dạng và thân thiện. Tạo nên một bức tranh văn hóa phong phú. Tỉnh này đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế của cả khu vực và là điểm đến hấp dẫn cho du khách muốn khám phá vẻ đẹp và đặc trưng của miền Tây Sông Cửu Long.
Tổng dân số Cần Thơ
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Cần Thơ | 1.273.390 | 631.497 | 641.894 |
0−4 | 73.400 | 37.942 | 35.458 |
5−9 | 91.337 | 47.319 | 44.018 |
10−14 | 90.605 | 46.709 | 43.897 |
15−19 | 97.156 | 49.258 | 47.898 |
20−24 | 107.098 | 54.144 | 52.954 |
25−29 | 100.960 | 51.059 | 49.901 |
30−34 | 107.545 | 54.989 | 52.555 |
35−39 | 109.809 | 56.283 | 53.526 |
40−44 | 97.681 | 49.477 | 48.204 |
45−49 | 91.232 | 46.230 | 45.003 |
50−54 | 84.553 | 41.834 | 42.719 |
55−59 | 69.522 | 32.298 | 37.223 |
60−64 | 55.175 | 23.365 | 31.810 |
65−69 | 39.976 | 16.981 | 22.995 |
70−74 | 21.252 | 9.371 | 11.881 |
75−79 | 14.208 | 5.411 | 8.797 |
80−84 | 10.479 | 3.776 | 6.702 |
85+ | 11.402 | 5.049 | 6.354 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Cần Thơ theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Cần Thơ
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Cần Thơ | 887.185 | 436.619 | 450.566 |
0−4 | 48.259 | 24.815 | 23.445 |
5−9 | 58.971 | 30.556 | 28.415 |
10−14 | 58.499 | 30.335 | 28.163 |
15−19 | 71.565 | 36.093 | 35.472 |
20−24 | 86.421 | 43.111 | 43.310 |
25−29 | 73.205 | 36.573 | 36.632 |
30−34 | 75.585 | 38.038 | 37.547 |
35−39 | 77.044 | 38.983 | 38.061 |
40−44 | 67.000 | 33.812 | 33.188 |
45−49 | 62.245 | 31.305 | 30.941 |
50−54 | 57.851 | 28.230 | 29.621 |
55−59 | 47.997 | 22.239 | 25.757 |
60−64 | 37.950 | 16.073 | 21.877 |
65−69 | 26.473 | 11.122 | 15.351 |
70−74 | 14.064 | 6.031 | 8.033 |
75−79 | 9.543 | 3.605 | 5.938 |
80−84 | 6.976 | 2.473 | 4.503 |
85+ | 7.536 | 3.224 | 4.312 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Cần Thơ theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Cần Thơ
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Cần Thơ | 386.206 | 194.878 | 191.327 |
0−4 | 25.141 | 13.127 | 12.014 |
5−9 | 32.366 | 16.763 | 15.603 |
10−14 | 32.107 | 16.373 | 15.733 |
15−19 | 25.591 | 13.165 | 12.426 |
20−24 | 20.678 | 11.033 | 9.644 |
25−29 | 27.755 | 14.487 | 13.268 |
30−34 | 31.960 | 16.952 | 15.008 |
35−39 | 32.764 | 17.300 | 15.464 |
40−44 | 30.681 | 15.665 | 15.016 |
45−49 | 28.987 | 14.925 | 14.062 |
50−54 | 26.701 | 13.603 | 13.098 |
55−59 | 21.525 | 10.059 | 11.466 |
60−64 | 17.225 | 7.292 | 9.933 |
65−69 | 13.503 | 5.859 | 7.644 |
70−74 | 7.188 | 3.340 | 3.847 |
75−79 | 4.665 | 1.806 | 2.859 |
80−84 | 3.502 | 1.303 | 2.199 |
85+ | 3.866 | 1.825 | 2.041 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Cần Thơ theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Sóc Trăng theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Cần Thơ theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!