Ðắk Nông là tỉnh phía Tây Nam vùng Tây Nguyên. Với đặc trưng về khí hậu và điều kiện kinh tế tự nhiên thuận lợi thì dân số về độ tuổi của tỉnh này như thế nào?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Ðắk Nông theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Ðắk Nông
Tỉnh Đắk Nông nằm ở phía Tây Nam của vùng Tây Nguyên. Đoạn cuối dãy Trường Sơn. Có diện tích tự nhiên 6.513 km2. Có vị trí địa lý:
- Phía Đông và phía Bắc giáp tỉnh Đắk Lắk.
- Phía Tây giáp tỉnh Bình Phước và tỉnh Mondulkiri, Vương quốc Campuchia với đường biên giới dài khoảng 141 km.
- Phía Nam và đông nam giáp tỉnh Lâm Đồng.
Đắk Nông nằm trọn trên cao nguyên M’Nông. Với độ cao trung bình từ 600 mét đến 700 mét so với mặt nước biển. Cao nhất là ở Tà Đùng với độ cao lên đến 1.982 mét. Nhìn chung địa hình Đắk Nông chạy dài và thấp dần từ đông sang tây.
Khí hậu Đắk Nông mang đặc điểm của khí hậu cao nguyên nhiệt đới ẩm. Với hai mùa rõ rệt: mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11) và mùa khô (từ tháng 12 đến tháng 4). Kinh tế Đắk Nông đang trên đà phát triển. Các ngành kinh tế chủ lực gồm:
- Nông nghiệp: Nông nghiệp là ngành kinh tế quan trọng nhất của Đắk Nông. Các sản phẩm chủ lực gồm cà phê, cao su, hồ tiêu, mía, sắn, ngô,…
- Công nghiệp: Công nghiệp Đắk Nông đang trên đà phát triển. Gồm chế biến nông sản, khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng,…
- Du lịch: Du lịch Đắk Nông có tiềm năng lớn. Nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Buôn Đôn, hồ Lăk, thác Dray Nur, thác Dray Sap,…
Dân số Ðắk Nông theo tuổi và giới tính 2024
Dân số Đắk Nông có sự phân bố không đồng đều. Tập trung chủ yếu ở các khu vực đô thị và các vùng có điều kiện phát triển kinh tế – xã hội thuận lợi. Mật độ dân số trung bình của tỉnh đạt hơn 110 người/km². Cơ cấu dân số theo thành phần dân tộc của tỉnh Đắk Nông có sự đa dạng. Trong đó dân tộc Kinh chiếm 49%, các dân tộc thiểu số chiếm 51%. Các dân tộc thiểu số chính của tỉnh gồm: M’Nông, Êđê, Tày, Thái, Nùng,…
Tổng dân số Ðắk Nông
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Ðắk Nông | 641.419 | 330.637 | 310.783 |
0−4 | 69.680 | 36.068 | 33.613 |
5−9 | 70.412 | 36.581 | 33.831 |
10−14 | 62.845 | 32.291 | 30.554 |
15−19 | 51.854 | 27.000 | 24.854 |
20−24 | 45.867 | 25.178 | 20.689 |
25−29 | 55.351 | 29.094 | 26.257 |
30−34 | 54.626 | 27.776 | 26.850 |
35−39 | 51.209 | 25.814 | 25.395 |
40−44 | 44.262 | 23.517 | 20.746 |
45−49 | 39.385 | 21.071 | 18.314 |
50−54 | 31.466 | 16.398 | 15.068 |
55−59 | 24.375 | 12.106 | 12.268 |
60−64 | 15.715 | 7.775 | 7.939 |
65−69 | 9.638 | 4.363 | 5.275 |
70−74 | 5.731 | 2.415 | 3.316 |
75−79 | 3.593 | 1.402 | 2.191 |
80−84 | 2.557 | 918 | 1.639 |
85+ | 2.853 | 869 | 1.984 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Ðắk Nông theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Ðắk Nông
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Ðắk Nông | 97.702 | 49.579 | 48.123 |
0−4 | 10.295 | 5.369 | 4.926 |
5−9 | 10.151 | 5.327 | 4.824 |
10−14 | 8.488 | 4.243 | 4.244 |
15−19 | 6.865 | 3.354 | 3.511 |
20−24 | 5.268 | 2.797 | 2.471 |
25−29 | 9.106 | 4.427 | 4.679 |
30−34 | 9.855 | 4.807 | 5.047 |
35−39 | 9.182 | 4.570 | 4.611 |
40−44 | 6.999 | 3.788 | 3.211 |
45−49 | 6.139 | 3.332 | 2.807 |
50−54 | 5.100 | 2.678 | 2.422 |
55−59 | 4.113 | 2.112 | 2.001 |
60−64 | 2.568 | 1.268 | 1.300 |
65−69 | 1.444 | 691 | 754 |
70−74 | 827 | 346 | 480 |
75−79 | 511 | 215 | 296 |
80−84 | 352 | 134 | 218 |
85+ | 439 | 120 | 320 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Ðắk Nông theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Ðắk Nông
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Ðắk Nông | 543.717 | 281.058 | 262.659 |
0−4 | 59.385 | 30.698 | 28.687 |
5−9 | 60.262 | 31.254 | 29.008 |
10−14 | 54.357 | 28.048 | 26.310 |
15−19 | 44.989 | 23.647 | 21.343 |
20−24 | 40.599 | 22.381 | 18.218 |
25−29 | 46.245 | 24.667 | 21.578 |
30−34 | 44.771 | 22.968 | 21.802 |
35−39 | 42.027 | 21.244 | 20.784 |
40−44 | 37.263 | 19.729 | 17.534 |
45−49 | 33.246 | 17.739 | 15.506 |
50−54 | 26.366 | 13.720 | 12.647 |
55−59 | 20.261 | 9.994 | 10.267 |
60−64 | 13.147 | 6.507 | 6.639 |
65−69 | 8.194 | 3.672 | 4.522 |
70−74 | 4.904 | 2.069 | 2.835 |
75−79 | 3.081 | 1.187 | 1.895 |
80−84 | 2.205 | 784 | 1.422 |
85+ | 2.413 | 749 | 1.664 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Ðắk Nông theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Ðắk Nông theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!