Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính năm 2024

Ðắk Lắk là tỉnh nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên. Không chỉ đẹp với những cảnh đẹp thiên nhiên hùng vĩ mà còn là nơi lưu giữ những con số thống kê dân số đặc biệt đầy ý nghĩa. Dữ liệu về sự phân bố dân số theo tuổi và giới tính của tỉnh này đang được tìm kiếm nhiều nhất. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Ðắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng. Đầu nguồn của hệ thống sông Sêrêpôk và một phần của sông Ba. Khí hậu Đắk Lắk chuyển tiếp giữa hai tiểu vùng khí hậu Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Chính vì vậy chế độ khí hậu mang đặc điểm chung của khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo.

Nhưng có sự nâng lên của địa hình nên có đặc trưng của khí hậu cao nguyên nhiệt đới ẩm. Vừa chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam khô nóng. Nhìn chung, khí hậu Đắk Lắk có hai mùa rõ rệt: mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11) và mùa khô (từ tháng 12 đến tháng 4).

Đắk Lắk là tỉnh có tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp. Với diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng 60% diện tích tự nhiên của tỉnh. Các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của Đắk Lắk gồm cà phê, cao su, hồ tiêu, mía, sắn, ngô… Các ngành công nghiệp chủ lực gồm chế biến nông sản, khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng,…

Dân số Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính 2024

Dân số Đắk Lắk có sự đa dạng về thành phần dân tộc. Trong đó dân tộc thiểu số chiếm 42%. Các dân tộc thiểu số chính ở Đắk Lắk gồm: Êđê, M’nông, Gia Rai, Raglai, K’Ho, Cơ Ho, Buôn Dê, Brâu… Dưới đây là thống kê dân số Đắk Lắk theo tuổi và giới tính của nông thôn và thành thị 2024:

Tổng dân số Ðắk Lắk

Tổng số
Chung Nam Nữ
Ðắk Lắk 1.927.164 971.744 955.420
0−4 179.391 92.532 86.859
5−9 185.342 95.157 90.185
10−14 169.265 86.399 82.866
15−19 150.671 77.979 72.692
20−24 146.376 77.484 68.893
25−29 170.763 89.207 81.556
30−34 158.598 81.464 77.134
35−39 138.821 69.256 69.565
40−44 128.943 64.452 64.491
45−49 125.808 64.304 61.504
50−54 110.245 55.038 55.207
55−59 90.531 43.824 46.707
60−64 65.656 31.178 34.478
65−69 38.878 17.565 21.313
70−74 23.953 10.252 13.701
75−79 16.935 6.533 10.402
80−84 12.675 4.467 8.208
85+ 14.312 4.652 9.660

Bảng: Tổng dân số tỉnh Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Ðắk Lắk

Thành thị
Chung Nam Nữ
Ðắk Lắk 476.417 237.094 239.323
0−4 39.726 20.559 19.167
5−9 42.278 21.996 20.282
10−14 38.575 19.606 18.968
15−19 34.998 17.388 17.611
20−24 32.278 15.679 16.599
25−29 41.979 20.876 21.103
30−34 42.887 21.619 21.268
35−39 37.468 18.727 18.740
40−44 32.618 16.215 16.403
45−49 32.253 16.535 15.718
50−54 29.485 14.633 14.852
55−59 25.718 12.525 13.193
60−64 18.802 9.150 9.653
65−69 10.340 4.826 5.515
70−74 6.078 2.751 3.328
75−79 4.060 1.613 2.446
80−84 3.265 1.171 2.094
85+ 3.608 1.226 2.383

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Ðắk Lắk

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Ðắk Lắk 1.450.746 734.650 716.097
0−4 139.665 71.973 67.692
5−9 143.064 73.161 69.903
10−14 130.691 66.793 63.898
15−19 115.673 60.592 55.081
20−24 114.099 61.805 52.294
25−29 128.784 68.332 60.452
30−34 115.711 59.845 55.866
35−39 101.353 50.529 50.824
40−44 96.325 48.238 48.087
45−49 93.555 47.769 45.786
50−54 80.760 40.405 40.355
55−59 64.813 31.299 33.514
60−64 46.853 22.028 24.825
65−69 28.538 12.739 15.798
70−74 17.874 7.501 10.373
75−79 12.875 4.920 7.956
80−84 9.410 3.296 6.115
85+ 10.703 3.426 7.277

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Gia Lai theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Ðắk Lắk theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *