Đồng Tháp nằm ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Là tỉnh duy nhất có địa bàn ở cả hai bờ của sông Tiền. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Đồng Tháp theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Đồng Tháp
Vùng đất Đồng tháp đã được chúa Nguyễn khai phá vào khoảng thế kỷ XVII, XVIII. Tỉnh này được thành lập trên 2 tỉnh là tỉnh Kiến Phong và tỉnh Sa Đéc (1967). Đồng Tháp là nơi sông Tiền chảy vào địa phận của Việt Nam. Địa hình Đồng Tháp tương đối bằng phẳng với độ cao phổ biến 1-2 mét so với mặt nước biển. Được chia thành 2 vùng lớn là bắc sông Tiền và nam sông Tiền.
Khí hậu Đồng Tháp là nhiệt đới nên chia 2 màu rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Độ ẩm trung bình năm lên đến 82,5%. Tuy nhiên tỉnh này rất nghèo về tài nguyên khoáng sản. Chủ yếu là cát xây dựng phân bố ở ven sông. Ngoài ra người dân tỉnh này chủ yếu là nuôi gia cầm. Đồng Tháp là tỉnh có đàn gia cầm ( vịt ) chan thả khá lớn so với nhiều tỉnh thành trong cả nước.
Dân số Đồng Tháp theo tuổi và giới tính 2024
Dân số Đồng Tháp được phân bố không đồng đều giữa các địa phương. Thành phố Sa Đéc là địa phương có dân số đông nhất. Tôn giáo chính của người dân Đồng Tháp là Phật giáo. Tuy nhiên những năm gần đây dân số Đồng Tháp đang có xu hướng gia tăng chậm lại. Dưới đây là bảng thống kê dân số tỉnh Đồng Tháp:
Tổng dân số Đồng Tháp
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Đồng Tháp | 1.648.997 | 823.960 | 825.037 |
0−4 | 100.444 | 51.989 | 48.454 |
5−9 | 130.036 | 67.354 | 62.682 |
10−14 | 132.214 | 68.032 | 64.182 |
15−19 | 108.676 | 56.776 | 51.900 |
20−24 | 92.413 | 48.775 | 43.638 |
25−29 | 118.842 | 61.849 | 56.993 |
30−34 | 136.151 | 70.437 | 65.714 |
35−39 | 141.115 | 72.313 | 68.802 |
40−44 | 130.051 | 66.449 | 63.602 |
45−49 | 128.812 | 64.833 | 63.979 |
50−54 | 120.819 | 59.951 | 60.868 |
55−59 | 95.301 | 44.582 | 50.719 |
60−64 | 72.960 | 30.513 | 42.447 |
65−69 | 58.096 | 25.564 | 32.531 |
70−74 | 30.906 | 13.653 | 17.253 |
75−79 | 20.869 | 8.128 | 12.741 |
80−84 | 15.893 | 6.216 | 9.677 |
85+ | 15.398 | 6.545 | 8.853 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Đồng Tháp theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Đồng Tháp
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Đồng Tháp | 314.411 | 153.177 | 161.233 |
0−4 | 18.196 | 9.394 | 8.802 |
5−9 | 23.076 | 11.965 | 11.110 |
10−14 | 23.638 | 12.146 | 11.493 |
15−19 | 21.210 | 10.696 | 10.514 |
20−24 | 19.663 | 9.569 | 10.094 |
25−29 | 22.889 | 11.424 | 11.465 |
30−34 | 26.366 | 13.220 | 13.147 |
35−39 | 27.050 | 13.457 | 13.593 |
40−44 | 24.458 | 12.294 | 12.164 |
45−49 | 24.414 | 11.943 | 12.470 |
50−54 | 23.869 | 11.471 | 12.398 |
55−59 | 19.650 | 9.120 | 10.530 |
60−64 | 15.268 | 6.524 | 8.744 |
65−69 | 10.506 | 4.521 | 5.986 |
70−74 | 5.158 | 2.165 | 2.993 |
75−79 | 3.698 | 1.375 | 2.323 |
80−84 | 2.723 | 926 | 1.797 |
85+ | 2.578 | 968 | 1.610 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Đồng Tháp theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Đồng Tháp
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Đồng Tháp | 1.334.586 | 670.783 | 663.803 |
0−4 | 82.248 | 42.595 | 39.652 |
5−9 | 106.960 | 55.388 | 51.572 |
10−14 | 108.576 | 55.886 | 52.689 |
15−19 | 87.466 | 46.080 | 41.386 |
20−24 | 72.749 | 39.206 | 33.544 |
25−29 | 95.953 | 50.425 | 45.527 |
30−34 | 109.785 | 57.217 | 52.568 |
35−39 | 114.066 | 58.857 | 55.209 |
40−44 | 105.593 | 54.155 | 51.438 |
45−49 | 104.398 | 52.889 | 51.509 |
50−54 | 96.950 | 48.480 | 48.470 |
55−59 | 75.652 | 35.462 | 40.189 |
60−64 | 57.692 | 23.989 | 33.703 |
65−69 | 47.589 | 21.044 | 26.546 |
70−74 | 25.748 | 11.488 | 14.260 |
75−79 | 17.171 | 6.753 | 10.419 |
80−84 | 13.170 | 5.290 | 7.881 |
85+ | 12.820 | 5.577 | 7.242 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Đồng Tháp theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số An Giang theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Đồng Tháp theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!