Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Hưng Yên theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Hưng Yên theo tuổi và giới tính năm 2024

Hưng Yên là tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng. Tỉnh có diện tích 923,09 km². Với diện tích như vậy thì dân số tỉnh này như thế nào? .Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Hưng Yên theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên có địa hình đồng bằng. Không có núi và rừng. Độ cao trung bình khoảng 10 m. Địa hình được chia thành hai vùng:

  • Vùng đồng bằng thấp ven sông: chiếm khoảng 60% diện tích. Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ. Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
  • Vùng đồng bằng cao: chiếm khoảng 40% diện tích. Chủ yếu là đất phù sa cổ. Thích hợp cho phát triển công nghiệp và đô thị.

Hưng Yên có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm, mưa nhiều. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 23,5 °C. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Chiếm khoảng 80% lượng mưa cả năm. Là một tỉnh có nền kinh tế phát triển. Với nhiều ngành nghề truyền thống như: nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Dân số Hưng Yên theo tuổi và giới tính 2024

Dân số Hưng Yên phân bố không đồng đều. Tập trung chủ yếu ở các thành phố, thị xã và các khu công nghiệp. Dân số có xu hướng tăng nhanh. Do có nhiều người di cư từ các tỉnh, thành phố khác đến Hưng Yên sinh sống và làm việc. Dân số tăng nhanh cũng là một trong những thách thức đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh.

Tổng dân số Hưng Yên

Tổng số
Chung Nam Nữ
Hưng Yên 1.291.494 646.212 645.281
0−4 112.196 60.687 51.509
5−9 116.627 63.170 53.457
10−14 91.666 49.433 42.234
15−19 76.737 40.373 36.364
20−24 80.432 41.669 38.763
25−29 111.176 57.221 53.954
30−34 104.942 53.907 51.035
35−39 92.202 46.992 45.210
40−44 79.863 40.126 39.737
45−49 82.083 40.697 41.385
50−54 74.709 36.028 38.681
55−59 78.841 36.936 41.906
60−64 62.855 29.515 33.340
65−69 40.588 17.419 23.169
70−74 26.666 11.477 15.189
75−79 20.328 8.242 12.086
80−84 18.063 6.409 11.654
85+ 21.518 5.909 15.608

Bảng: Tổng dân số tỉnh Hưng Yên theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Hưng Yên

Thành thị
Chung Nam Nữ
Hưng Yên 157.650 78.594 79.056
0−4 13.498 7.414 6.085
5−9 14.984 8.115 6.869
10−14 12.610 6.761 5.850
15−19 9.324 4.860 4.464
20−24 8.191 4.076 4.114
25−29 12.716 6.281 6.435
30−34 13.103 6.330 6.773
35−39 12.626 6.304 6.322
40−44 10.862 5.460 5.402
45−49 10.213 5.067 5.145
50−54 8.621 4.141 4.479
55−59 9.115 4.384 4.731
60−64 7.533 3.698 3.835
65−69 4.736 2.024 2.712
70−74 3.528 1.521 2.007
75−79 2.272 954 1.319
80−84 1.777 666 1.111
85+ 1.941 540 1.401

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Hưng Yên theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Hưng Yên

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Hưng Yên 1.133.844 567.618 566.226
0−4 98.698 53.274 45.424
5−9 101.644 55.055 46.588
10−14 79.056 42.672 36.384
15−19 67.413 35.513 31.900
20−24 72.241 37.592 34.649
25−29 98.460 50.941 47.519
30−34 91.838 47.577 44.261
35−39 79.576 40.688 38.888
40−44 69.001 34.666 34.335
45−49 71.870 35.630 36.240
50−54 66.089 31.887 34.202
55−59 69.727 32.552 37.175
60−64 55.321 25.817 29.505
65−69 35.852 15.395 20.457
70−74 23.138 9.957 13.182
75−79 18.056 7.289 10.767
80−84 16.286 5.743 10.542
85+ 19.577 5.369 14.207

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Hưng Yên theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Cao Bằng theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Hưng Yên theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *