Jordan là một quốc gia Ả Rập tại Trung Đông trải dài từ phần phía nam của sa mạc Syria tới vịnh Aqaba. Kehoachviet.com sẽ thống kê dân số Jordan trong bài viết này. Cùng thoe dõi nhé!
Giới thiệu Jordan
Jordan là quốc qua Ả Rập. Có chung biên giới với Syria ở phía bắc. Ngoài ra có chung biên giới với Iraq ở hướng đông bắc. Chia sẻ ranh giới với Israel và lãnh thổ của người Palestine về phía tây và nam. Biên giới giữa Jordan và Israel bao gồm cả Biển Chết. Còn bờ biển Vịnh Aqaba nối Jordan với Israel, Saudi Arabia và Ai Cập. Phần lớn diện tích của Jordan phủ sóng bởi sa mạc. Đặc biệt là sa mạc Arabia. Tuy nhiên, vùng tây bắc, nơi có sông Jordan được xem là đất đai màu mỡ.
Nhân khẩu Jordan
Dân số Jordan ước tính là 10,306,639 người (31/12/2022). Tức là tăng 31,840 người so với dân số 10,285,073 người năm trước đó. Trong năm 2022, với tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương. Với số người sinh nhiều hơn số người chết đến 172,457 người. Do tình trạng di cư, dân số giảm -140,617 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,028 nam (1,028 nam trên 1,000 nữ). Cao hơn so với tỷ lệ giới tính toàn cầu. Năm 2022, tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới với khoảng 1,017 nam trên 1,000 nữ.
Dưới đây là các số liệu chính về dân số của Jordan trong năm 2022:
- Có 212,868 trẻ mới sinh
- Và 40,411 người mất mạng
- Gia tăng dân số tự nhiên là 172,457 người.
- Số liệu di cư ghi nhận -140,617 người.
- 5,224,470 nam và 5,082,169 nữ so với dân số Jordan
Dân số Jordan qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 10,203,134 | 1.00 % | 101,440 | 10,220 | 23.8 | 2.77 | 115 | 91.5 % | 9,332,603 | 0.13 % | 7,794,798,739 | 88 |
2019 | 10,101,694 | 1.37 % | 136,376 | 10,220 | 22.4 | 3.26 | 114 | 90.9 % | 9,183,930 | 0.13 % | 7,713,468,100 | 89 |
2018 | 9,965,318 | 1.83 % | 179,475 | 10,220 | 22.4 | 3.26 | 112 | 90.4 % | 9,010,373 | 0.13 % | 7,631,091,040 | 90 |
2017 | 9,785,843 | 2.42 % | 231,557 | 10,220 | 22.4 | 3.26 | 110 | 90.0 % | 8,804,565 | 0.13 % | 7,547,858,925 | 91 |
2016 | 9,554,286 | 3.10 % | 287,711 | 10,220 | 22.4 | 3.26 | 108 | 89.6 % | 8,558,078 | 0.13 % | 7,464,022,049 | 92 |
2015 | 9,266,575 | 5.00 % | 401,007 | 211,352 | 22.1 | 3.40 | 104 | 89.2 % | 8,266,802 | 0.13 % | 7,379,797,139 | 93 |
2010 | 7,261,539 | 4.72 % | 299,181 | 129,999 | 21.3 | 3.80 | 82 | 85.1 % | 6,183,184 | 0.10 % | 6,956,823,603 | 102 |
2005 | 5,765,635 | 2.39 % | 128,628 | -18,782 | 20.6 | 4.00 | 65 | 78.8 % | 4,541,834 | 0.09 % | 6,541,907,027 | 105 |
2000 | 5,122,493 | 2.22 % | 106,730 | -30,030 | 19.6 | 4.30 | 58 | 78.0 % | 3,994,240 | 0.08 % | 6,143,493,823 | 109 |
1995 | 4,588,843 | 5.17 % | 204,591 | 82,494 | 19.1 | 5.06 | 52 | 77.9 % | 3,576,333 | 0.08 % | 5,744,212,979 | 112 |
1990 | 3,565,890 | 4.22 % | 133,168 | 34,120 | 16.8 | 6.02 | 40 | 73.2 % | 2,609,598 | 0.07 % | 5,327,231,061 | 120 |
1985 | 2,900,049 | 4.05 % | 104,411 | 16,331 | 16.3 | 7.05 | 33 | 66.9 % | 1,940,204 | 0.06 % | 4,870,921,740 | 126 |
1980 | 2,377,995 | 2.85 % | 62,416 | -16,152 | 15.5 | 7.38 | 27 | 59.9 % | 1,425,339 | 0.05 % | 4,458,003,514 | 130 |
1975 | 2,065,913 | 3.72 % | 68,918 | -5,941 | 16.4 | 7.79 | 23 | 57.6 % | 1,189,265 | 0.05 % | 4,079,480,606 | 130 |
1970 | 1,721,323 | 7.96 % | 109,543 | 51,087 | 17.1 | 8.00 | 19 | 55.9 % | 962,089 | 0.05 % | 3,700,437,046 | 132 |
1965 | 1,173,606 | 4.69 % | 48,101 | 7,143 | 17.4 | 8.00 | 13 | 54.2 % | 636,252 | 0.04 % | 3,339,583,597 | 144 |
1960 | 933,102 | 6.44 % | 50,027 | 23,992 | 18.0 | 7.38 | 11 | 50.8 % | 474,322 | 0.03 % | 3,034,949,748 | 141 |
1955 | 682,968 | 7.25 % | 40,329 | 24,619 | 17.6 | 7.38 | 8 | 43.2 % | 295,260 | 0.02 % | 2,773,019,936 | 144 |
Dự báo dân số Jordan 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 10,203,134 | 1.94 % | 187,312 | 10,220 | 23.8 | 2.77 | 115 | 91.5 % | 9,332,603 | 0.13 % | 7,794,798,739 | 88 |
2025 | 10,339,839 | 0.27 % | 27,341 | -143,957 | 25.6 | 2.77 | 116 | 94.8 % | 9,802,267 | 0.13 % | 8,184,437,460 | 91 |
2030 | 10,655,181 | 0.60 % | 63,068 | -95,785 | 27.5 | 2.77 | 120 | 97.3 % | 10,364,313 | 0.12 % | 8,548,487,400 | 92 |
2035 | 11,223,653 | 1.04 % | 113,694 | -35,013 | 29.3 | 2.77 | 126 | 99.0 % | 11,112,703 | 0.13 % | 8,887,524,213 | 89 |
2040 | 11,886,727 | 1.15 % | 132,615 | -4,000 | 31.2 | 2.77 | 134 | N.A. | N.A. | 0.13 % | 9,198,847,240 | 89 |
2045 | 12,461,741 | 0.95 % | 115,003 | -4,000 | 33.1 | 2.77 | 140 | N.A. | N.A. | 0.13 % | 9,481,803,274 | 88 |
2050 | 12,932,410 | 0.74 % | 94,134 | 34.9 | 2.77 | 146 | N.A. | N.A. | 0.13 % | 9,735,033,990 | 87 |
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn những dữ liệu về dân số Jordan và dự báo dân số Jordan so với những năm tiếp theo. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Thank you!
Nếu bạn muốn biết thêm về dân số của các quốc gia khác thì hãy bình luận cho Kehoachviet.com biết nhé!
=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Libya – Dự báo dân số 2024 [ Mới nhất ]