Lào Cai là tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng Tây Bắc Bộ Việt Nam. Tỉnh này đông thứ 55 về dân số và là trung tâm giao thông kết nối các khu vực trong và ngoài nước. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Lào Cai theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Lào Cai
Tỉnh Lào Cai là một địa điểm độc đáo khi nằm giữa dãy núi Hoàng Liên và biên giới phía bắc với Trung Quốc. Lào Cai không chỉ có khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ mà còn là điểm giao thoa văn hóa đa dạng. Với một hệ thống đèo, cung đường sắt nằm trong Tuyến đường sắt hồ Chí Minh.
Cửa khẩu quốc tế Lào Cai – Hekou, Trung Quốc. Tỉnh này đã trở thành một trung tâm giao thông quan trọng kết nối các khu vực trong và ngoài nước.
Kinh tế của tỉnh Lào Cai đa dạng từ nông nghiệp đến công nghiệp và dịch vụ. Nông nghiệp ở đây không chỉ nổi tiếng với các loại cây trồng lúa, mía, mà còn là vùng sản xuất hoa quả. Đặc biệt là mận và đào. Cùng với đó, các khu công nghiệp và khu vực kinh tế cửa khẩu đã đóng góp đáng kể vào sự phát triển kinh tế của tỉnh.
Dân số Lào Cai theo tuổi và giới tính 2024
Dân số của tỉnh Lào Cai đa dạng với sự hiện diện của nhiều dân tộc thiểu số. Cộng đồng gồm các dân tộc như Kinh, H’Mông, Dao, Tày, và nhiều dân tộc khác. Điều này tạo nên bức tranh văn hóa phong phú. Dân cư đều gắn bó mật thiết với đời sống nông thôn và du lịch. Đồng thời giữ vững và phát huy giá trị truyền thống trong cuộc sống hàng ngày.
Tổng dân số Lào Cai
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Lào Cai | 753.021 | 382.795 | 370.226 |
0−4 | 80.444 | 42.516 | 37.928 |
5−9 | 82.224 | 42.894 | 39.329 |
10−14 | 72.262 | 37.247 | 35.015 |
15−19 | 60.234 | 31.265 | 28.968 |
20−24 | 56.713 | 30.096 | 26.617 |
25−29 | 69.404 | 36.345 | 33.059 |
30−34 | 65.996 | 34.647 | 31.349 |
35−39 | 56.240 | 28.945 | 27.295 |
40−44 | 46.080 | 23.096 | 22.984 |
45−49 | 39.897 | 19.984 | 19.914 |
50−54 | 35.742 | 17.513 | 18.229 |
55−59 | 31.021 | 14.775 | 16.246 |
60−64 | 21.725 | 10.110 | 11.615 |
65−69 | 12.145 | 5.313 | 6.831 |
70−74 | 8.030 | 3.036 | 4.994 |
75−79 | 5.987 | 2.294 | 3.693 |
80−84 | 4.289 | 1.460 | 2.829 |
85+ | 4.589 | 1.258 | 3.331 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Lào Cai theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Lào Cai
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Lào Cai | 176.761 | 87.623 | 89.138 |
0−4 | 17.159 | 9.024 | 8.135 |
5−9 | 17.013 | 8.932 | 8.081 |
10−14 | 15.198 | 7.707 | 7.491 |
15−19 | 11.771 | 5.840 | 5.931 |
20−24 | 8.477 | 4.224 | 4.254 |
25−29 | 14.666 | 7.051 | 7.616 |
30−34 | 16.269 | 7.847 | 8.423 |
35−39 | 15.794 | 7.947 | 7.848 |
40−44 | 12.717 | 6.194 | 6.523 |
45−49 | 11.515 | 5.755 | 5.760 |
50−54 | 10.147 | 5.124 | 5.023 |
55−59 | 9.110 | 4.556 | 4.555 |
60−64 | 6.884 | 3.414 | 3.469 |
65−69 | 3.768 | 1.687 | 2.081 |
70−74 | 2.189 | 827 | 1.362 |
75−79 | 1.629 | 653 | 976 |
80−84 | 1.170 | 442 | 728 |
85+ | 1.286 | 401 | 885 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Lào Cai theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Lào Cai
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Lào Cai | 576.260 | 295.172 | 281.088 |
0−4 | 63.285 | 33.492 | 29.793 |
5−9 | 65.211 | 33.962 | 31.249 |
10−14 | 57.064 | 29.540 | 27.524 |
15−19 | 48.463 | 25.425 | 23.037 |
20−24 | 48.236 | 25.873 | 22.363 |
25−29 | 54.738 | 29.294 | 25.444 |
30−34 | 49.726 | 26.800 | 22.926 |
35−39 | 40.446 | 20.998 | 19.448 |
40−44 | 33.363 | 16.902 | 16.461 |
45−49 | 28.383 | 14.229 | 14.154 |
50−54 | 25.595 | 12.389 | 13.206 |
55−59 | 21.911 | 10.220 | 11.691 |
60−64 | 14.841 | 6.696 | 8.145 |
65−69 | 8.376 | 3.627 | 4.750 |
70−74 | 5.841 | 2.209 | 3.632 |
75−79 | 4.358 | 1.641 | 2.717 |
80−84 | 3.119 | 1.018 | 2.101 |
85+ | 3.303 | 857 | 2.446 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Lào Cai theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Tuyên Quang theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Lào Cai theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!