Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Ninh Thuận theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Ninh Thuận theo tuổi và giới tính năm 2024

Ninh Thuận – tỉnh gần cực nam khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. Với sự phát triển của nền kinh tế và ngành du lịch, dân số Ninh Thuận cũng có ​​sự chuyển động của lao động sang các ngành công nghiệp và dịch vụ. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Ninh Thuận theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Ninh Thuận

Tỉnh Ninh Thuận được biết đến với những đặc điểm độc đáo và đa dạng. Nằm giữa các tỉnh có nền kinh tế phát triển như Bình Thuận và Khánh Hòa. Ninh Thuận thuận lợi trong việc phát triển giao thông và kết nối kinh tế vùng miền. Khí hậu ở Ninh Thuận có đặc điểm khô và nhiệt đới. Tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp. Đặc biệt là sản xuất nho và châm nước mắm Phan Thiết nổi tiếng.

Nền kinh tế của tỉnh chủ yếu dựa vào nông nghiệp và nguồn lực khoáng sản. Nhưng cũng có sự đa dạng hóa với phát triển ngành du lịch và năng lượng tái tạo. Sự đầu tư vào các dự án điện mặt trời và gió đang mở ra những triển vọng mới cho phát triển bền vững của tỉnh. Ninh Thuận đang từng bước khẳng định vai trò quan trọng trong sự phát triển của khu vực và cả nước.

Dân số Ninh Thuận theo tuổi và giới tính 2024

Theo thống kê gần đây, Tỉnh Ninh Thuận có dân số tăng trưởng ổn định. Đồng thời giữ được sự đồng đều giữa nam và nữ. Người dân Ninh Thuận yếu chủ là những người lao động nông thôn. Gắn bó mật thiết bị đất đai và nghề truyền thống. Đặc biệt, cộng đồng Chăm là một thành phần quan trọng của dân số tỉnh này. Đóng góp vào sự đa dạng văn hóa và lịch sử của tỉnh.

Tổng dân số Ninh Thuận

Tổng số
Chung Nam Nữ
Ninh Thuận 608.738 305.186 303.552
0−4 54.019 28.087 25.932
5−9 56.579 29.176 27.403
10−14 54.321 27.834 26.487
15−19 45.542 23.824 21.718
20−24 41.926 22.548 19.379
25−29 53.838 27.788 26.050
30−34 48.839 24.950 23.889
35−39 45.352 22.658 22.694
40−44 42.802 21.824 20.978
45−49 42.787 21.579 21.209
50−54 37.011 18.393 18.618
55−59 27.485 13.039 14.446
60−64 19.867 8.534 11.333
65−69 14.344 6.027 8.317
70−74 8.643 3.489 5.155
75−79 6.124 2.235 3.889
80−84 4.823 1.626 3.197
85+ 4.435 1.575 2.860

Bảng: Tổng dân số tỉnh Ninh Thuận theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Ninh Thuận

Thành thị
Chung Nam Nữ
Ninh Thuận 217.644 108.150 109.494
0−4 17.302 9.045 8.257
5−9 18.638 9.723 8.916
10−14 17.867 9.117 8.751
15−19 14.723 7.622 7.101
20−24 12.892 6.943 5.949
25−29 18.879 9.670 9.208
30−34 17.518 8.716 8.802
35−39 17.264 8.565 8.699
40−44 16.585 8.468 8.117
45−49 16.926 8.531 8.395
50−54 14.781 7.309 7.471
55−59 10.887 5.149 5.738
60−64 8.119 3.498 4.621
65−69 5.609 2.278 3.331
70−74 3.563 1.437 2.126
75−79 2.410 830 1.580
80−84 1.860 617 1.243
85+ 1.822 632 1.190

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Ninh Thuận theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Ninh Thuận

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Ninh Thuận 391.093 197.036 194.057
0−4 36.717 19.042 17.676
5−9 37.941 19.453 18.488
10−14 36.454 18.718 17.736
15−19 30.819 16.202 14.617
20−24 29.034 15.604 13.430
25−29 34.959 18.118 16.841
30−34 31.321 16.234 15.087
35−39 28.088 14.093 13.995
40−44 26.217 13.356 12.861
45−49 25.861 13.048 12.814
50−54 22.230 11.084 11.147
55−59 16.598 7.891 8.707
60−64 11.749 5.036 6.712
65−69 8.734 3.749 4.986
70−74 5.080 2.052 3.029
75−79 3.713 1.405 2.308
80−84 2.963 1.009 1.954
85+ 2.613 943 1.670

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Ninh Thuận theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Ninh Thuận theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *