Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính năm 2024

Quảng Ngãimột tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Tỉnh này nổi bật với khí hậu nhiệt đới gió mùa và được chia thành 2 mùa rõ rệt. Với tính chất khí hậu như vậy thì dân số Quảng Ngãi sẽ thay đổi như thế nào?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi có tỉnh lỵ là Thành phố Quảng Ngãi. Cách thành phố Hồ Chí Minh 820 km về phía Bắc. Cách thành phố Đà Nẵng 146 km về phía Nam và cách Hà Nội 908 km về phía Nam tính theo đường Quốc lộ 1.

Tỉnh Quảng Ngãi trải dài từ 14°32′B đến 15°25′B, từ 108°06′Đ đến 109°04′Đ. Tựa vào dãy núi Trường Sơn và có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp Biển Đông với chiều dài đường bờ biển là 144 km.
  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam với chiều dài đường địa giới 98 km.
  • Phía nam giáp tỉnh Bình Định với chiều dài đường địa giới 83 km.

Quảng Ngãi nằm trong đới nội chí tuyến với khí hậu nhiệt đới gió mùa. Một năm có hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Là tỉnh có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế – xã hội. Tuy nhiên, tỉnh cũng còn một số thách thức cần giải quyết, như:

  • Hạ tầng kinh tế – xã hội còn thiếu đồng bộ. Nhất là hạ tầng giao thông, hạ tầng du lịch.
  • Cơ cấu kinh tế chưa hợp lý. Tỷ trọng nông nghiệp còn cao.
  • Trình độ lao động còn thấp. Chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.

Dân số Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính 2024

Theo kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2022 tổng dân số thành thị chiếm 42,6%. Dân số Quảng Ngãi có sự phân bố không đồng đều. Tập trung chủ yếu ở các đô thị, khu vực ven biển. Thống kê dưới đây sẽ cho bạn chi tiết các số liệu về dân số theo giới tính và độ tuổi ở thành thị, nông thôn tỉnh Quảng Ngãi 2024:

Tổng dân số Quảng Ngãi

Tổng số
Chung Nam Nữ
Quảng Ngãi 1.269.809 630.848 638.961
0−4 101.129 52.382 48.747
5−9 103.965 53.798 50.168
10−14 99.816 51.378 48.438
15−19 81.224 42.429 38.794
20−24 81.140 43.120 38.020
25−29 106.479 55.521 50.957
30−34 97.849 50.903 46.946
35−39 91.362 46.785 44.577
40−44 87.151 44.762 42.388
45−49 88.453 44.499 43.954
50−54 85.314 41.939 43.375
55−59 60.054 27.910 32.145
60−64 52.595 23.537 29.057
65−69 37.508 16.131 21.377
70−74 28.415 11.222 17.193
75−79 23.435 8.692 14.744
80−84 20.955 7.608 13.347
85+ 22.965 8.231 14.734

Bảng: Tổng dân số tỉnh Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Quảng Ngãi

Thành thị
Chung Nam Nữ
Quảng Ngãi 207.150 101.173 105.978
0−4 16.703 8.689 8.015
5−9 17.951 9.204 8.747
10−14 16.347 8.373 7.973
15−19 12.377 6.121 6.257
20−24 10.529 5.080 5.449
25−29 15.833 7.504 8.329
30−34 16.552 8.024 8.528
35−39 16.853 8.423 8.430
40−44 15.677 8.064 7.612
45−49 14.667 7.330 7.337
50−54 14.879 7.304 7.574
55−59 10.723 5.161 5.562
60−64 9.419 4.412 5.006
65−69 5.431 2.299 3.132
70−74 4.278 1.727 2.552
75−79 3.279 1.243 2.036
80−84 2.860 1.184 1.676
85+ 2.793 1.030 1.763

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Quảng Ngãi

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Quảng Ngãi 1.062.658 529.676 532.983
0−4 84.426 43.693 40.733
5−9 86.015 44.593 41.421
10−14 83.469 43.005 40.464
15−19 68.846 36.309 32.538
20−24 70.611 38.040 32.572
25−29 90.646 48.017 42.628
30−34 81.297 42.879 38.418
35−39 74.509 38.362 36.147
40−44 71.474 36.698 34.776
45−49 73.786 37.169 36.617
50−54 70.435 34.635 35.801
55−59 49.332 22.749 26.583
60−64 43.176 19.125 24.051
65−69 32.077 13.832 18.245
70−74 24.136 9.495 14.641
75−79 20.156 7.449 12.707
80−84 18.095 6.425 11.670
85+ 20.172 7.201 12.971

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Bắc Giang theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Quảng Ngãi theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *