Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Quãng Ngãi [ Cập nhật 2023]

Thống kê dân số Quãng Ngãi [ Cập nhật 2023]

Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Dân số tỉnh Quảng Ngãi là 1,434 triệu người. Đông thứ 19 về số dân ở Việt Nam. Với diện tích 5.138 km². Bài viết này Kehoachviet.com sẽ thống kê chi tiết dân số các huyện trên địa bản tỉnh Quảng Ngãi. Cùng theo dõi nhé!

Đôi nét về tỉnh Quảng Ngãi

Vị trí địa lý

Tỉnh Quảng Ngãi chiếm diện tích từ 14°32′B đến 15°25′B và từ 108°06′Đ đến 109°04′Đ. Quảng Ngãi cách thủ đô Hà Nội 884 km về phía Bắc. Cách Thành phố Hồ Chí Minh 836 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1.

Nằm dọc theo dãy núi Trường Sơn với vị trí địa lý như sau:

  • Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 144 km.
  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam với đường địa giới dài 98 km.
  • Phía nam giáp tỉnh Bình Định với đường địa giới dài 83 km.
  • Phía tây giáp tỉnh Kon Tum với đường địa giới dài 79 km.
  • Phía tây nam giáp tỉnh Gia Lai với đường địa giới khoảng 10 km.

Điều kiện tự nhiên

Địa hình của Quảng Ngãi khá phức tạp. Địa hình có xu hướng giảm độ cao từ phía tây sang phía đông. Quảng Ngãi có đa dạng các địa hình như đồi núi, đồng bằng ven biển. Ở phía tây của tỉnh là sườn Đông của dãy Trường Sơn. Tiếp theo là địa hình núi thấp và đồi xen kẽ với đồng bằng. Có những khu vực nơi núi gần biển.

Đất đai trong khu vực tỉnh được phân thành 9 nhóm đất chính với tổng cộng 25 đơn vị đất và 68 đơn vị đất phụ. Các nhóm đất bao gồm cồn cát, đất cát ven biển, đất mặn, đất phù sa, đất giây, đất xám, đất đỏ vàng, đất đen, đất nứt nẻ và đất xói mòn trơ trọi đá.

Khí hậu

Khí hậu ở Quảng Ngãi thuộc loại nhiệt đới với ảnh hưởng của gió mùa. Do đó nhiệt độ thường cao và ít biến động. Chế độ ánh sáng và mưa ẩm. Nhiệt độ trung bình dao động từ 25 đến 26,9 °C. Khí hậu tại đây phân biệt rõ ràng giữa mùa mưa và mùa nắng.

Kinh tế

Quảng Ngãi là một tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Tỉnh này được Chính phủ lựa chọn khu vực Dung Quất để đặt nhà máy lọc dầu đầu tiên của cả nước. Điều này đã đóng góp tích cực vào việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nhanh chóng thực hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa.

Nhà máy lọc dầu Dung Chất – Kehoachviet.com

Du lịch

Một vùng đất phong phú với lịch sử dày cộp và văn hoá lâu đời. Nổi bật với những điểm du lịch văn hoá như Sa Huỳnh. Những di tích cổ xưa như Châu Sa, Gò Vàng, cùng những kỳ quan lịch sử như Ba Tơ, Sơn Mỹ, Ba Gia, Trà Bồng, Vạn Tường.

Di tích lịch sử Ba Tơ – Kehoachviet.com

Đặc biệt vùng này còn đẹp ngất ngây với những danh thắng như Thiên Ấn Niêm Hà, Thiên Bút Phê Vân, Thạch Bích Tà Dương, Cổ Luỹ Cô Thôn, Nước Trong – Cà Đam. Bên cạnh đó, Quảng Ngãi có những bãi biển tuyệt vời như Mỹ Khê, Sa Huỳnh. Tạo nên tiềm năng khổng lồ cho việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng với đa dạng loại hình và sản phẩm du lịch.

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Quảng Bình [ Mới nhất 2023]

Thống kê dân số tỉnh Quảng Ngãi

Bảng thống kê dân số tỉnh Quảng Ngãi theo giới tính

STT Tỉnh/Thànhphố Tổng dân số
Tổng Nam Nữ
1 QUẢNG NGÃI 1,231,697 611,914 619,783
2 Thành phố Quảng Ngãi 261,417 129,247 132,170
3 Huyện Bình Sơn 181,050 90,191 90,859
4 Huyện Trà Bồng 32,250 16,201 16,049
5 Huyện Tây Trà 20,744 10,687 10,057
6 Huyện Sơn Tịnh 95,843 48,068 47,775
7 Huyện Tư Nghĩa 128,661 64,037 64,624
8 Huyện Sơn Hà 78,377 38,936 39,441
9 Huyện Sơn Tây 21,174 10,825 10,349
10 Huyện Minh Long 18,722 9,434 9,288
11 Huyện Nghĩa Hành 82,250 41,155 41,095
12 Huyện Mộ Đức 112,592 55,010 57,582
13 Huyện Đức Phổ 120,629 59,408 61,221
14 Huyện Ba Tơ 59,438 29,471 29,967
15 Huyện Lý Sơn 18,550 9,244 9,306

Bảng thống kê dân số tỉnh Quảng Ngãi theo thành thị, nông thôn

STT Tỉnh/Thànhphố Dân số thành thị Dân số nông thôn
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
1 QUẢNG NGÃI 200,933 98,136 102,797 1,030,764 513,778 516,986
2 Thành phố Quảng Ngãi 129,139 63,038 66,101 132,278 66,209 66,069
3 Huyện Bình Sơn 9,158 4,412 4,746 171,892 85,779 86,113
4 Huyện Trà Bồng 7,083 3,466 3,617 25,167 12,735 12,432
5 Huyện Tây Trà 20,744 10,687 10,057
6 Huyện Sơn Tịnh 95,843 48,068 47,775
7 Huyện Tư Nghĩa 16,511 8,038 8,473 112,150 55,999 56,151
8 Huyện Sơn Hà 9,972 4,914 5,058 68,405 34,022 34,383
9 Huyện Sơn Tây 21,174 10,825 10,349
10 Huyện Minh Long 18,722 9,434 9,288
11 Huyện Nghĩa Hành 9,093 4,525 4,568 73,157 36,630 36,527
12 Huyện Mộ Đức 5,797 2,843 2,954 106,795 52,167 54,628
13 Huyện Đức Phổ 8,219 3,960 4,259 112,410 55,448 56,962
14 Huyện Ba Tơ 5,961 2,940 3,021 53,477 26,531 26,946
15 Huyện Lý Sơn 18,550 9,244 9,306

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số tỉnh Thái Nguyên [ Mới nhất 2023]

Bài viết trên Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Quảng Ngãi. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn biết thống kê của tỉnh nào tại Việt Nam thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *