Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Thái Bình theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Thái Bình theo tuổi và giới tính năm 2024

Thái Bình là tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng. Tình này đang từng bước phát triển đô thị hóa, hiện đại hóa với mục tiêu trở thành một tỉnh phát triển bền vững. Vậy với mục tiêu phát triển này thì Thái Bình có dân số như thế nào?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Thái Bình theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Thái Bình

Thái Bình có vị trí địa lý thuận lợi. Nằm trên trục đường quốc lộ 10, quốc lộ 37, đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, đường sắt Hà Nội – Hải Phòng. Đây là tỉnh có tiềm năng phát triển kinh tế – xã hội khá lớn. Với nhiều ngành nghề truyền thống như: nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Thái Bình được mệnh danh là “quê lúa” của Việt Nam. Với diện tích gieo cấy lúa hàng năm đạt 250.000 ha. Tỉnh cũng là một trong những trung tâm công nghiệp lớn của đồng bằng sông Hồng. Các ngành nghề chủ yếu là sản xuất xi măng, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất điện, chế biến nông sản,…

Thái Bình có nhiều di tích lịch sử – văn hóa nổi tiếng như: Cố đô Hoa Lư, đền Trần, chùa Keo, khu di tích Côn Sơn – Kiếp Bạc,… Tỉnh cũng là nơi sinh ra và gắn bó với nhiều danh nhân lịch sử, văn hóa, như: Trần Hưng Đạo, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Công Trứ,…

Dân số Thái Bình theo tuổi và giới tính 2024

Thái Bình đã trở thành một địa bàn với sự đa dạng về dân tộc và văn hóa. Thành phố Thái Bình là trung tâm hành chính và đô thị lớn nhất của tỉnh. Nơi tập trung đông đảo dân cư và hoạt động kinh tế. Cùng với đó, các huyện và thị xã trong tỉnh cũng đóng góp vào sự phồn thịnh về dân số. Mỗi địa phương mang đến những đặc trưng riêng về văn hóa và lịch sử.

Tổng dân số Thái Bình

Tổng số
Chung Nam Nữ
Thái Bình 1.918.014 933.424 984.590
0−4 146.521 77.199 69.322
5−9 150.832 78.636 72.196
10−14 131.428 68.273 63.155
15−19 113.756 58.676 55.080
20−24 100.149 51.175 48.974
25−29 135.609 70.098 65.511
30−34 132.220 66.870 65.350
35−39 134.163 66.248 67.914
40−44 127.211 62.187 65.024
45−49 130.121 62.434 67.688
50−54 122.455 58.503 63.952
55−59 134.956 61.790 73.166
60−64 115.464 53.140 62.324
65−69 86.309 37.587 48.722
70−74 53.895 23.686 30.209
75−79 34.362 14.299 20.063
80−84 29.720 11.055 18.665
85+ 38.843 11.567 27.276

Bảng: Tổng dân số tỉnh Thái Bình theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Thái Bình

Thành thị
Chung Nam Nữ
Thái Bình 202.532 97.155 105.377
0−4 15.950 8.343 7.606
5−9 17.520 9.195 8.325
10−14 14.904 7.810 7.094
15−19 11.738 5.592 6.146
20−24 10.277 4.367 5.910
25−29 12.969 5.969 7.000
30−34 14.365 6.651 7.715
35−39 16.313 7.938 8.374
40−44 14.337 6.966 7.371
45−49 13.073 6.260 6.813
50−54 10.800 5.038 5.762
55−59 13.335 6.305 7.030
60−64 12.306 6.043 6.263
65−69 9.162 4.110 5.052
70−74 7.062 3.080 3.982
75−79 3.716 1.804 1.911
80−84 2.240 928 1.312
85+ 2.463 754 1.709

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Thái Bình theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Thái Bình

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Thái Bình 1.715.482 836.269 879.214
0−4 130.571 68.856 61.715
5−9 133.312 69.441 63.871
10−14 116.523 60.463 56.061
15−19 102.018 53.084 48.934
20−24 89.871 46.808 43.064
25−29 122.640 64.129 58.511
30−34 117.855 60.219 57.636
35−39 117.850 58.310 59.540
40−44 112.874 55.221 57.652
45−49 117.048 56.174 60.874
50−54 111.655 53.465 58.191
55−59 121.620 55.484 66.136
60−64 103.157 47.097 56.061
65−69 77.147 33.477 43.671
70−74 46.833 20.605 26.227
75−79 30.647 12.495 18.152
80−84 27.480 10.127 17.353
85+ 36.380 10.814 25.566

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Thái Bình theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Lạng Sơn theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Thái Bình theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *