Lâm Đồng là tỉnh miền núi vùng Tây Nguyên. Có diện tích lớn thứ 7 cả nước. Bài viết này sẽ thống kê dân số và diện tích các quận, huyện tỉnh Lâm Đồng 2024.
I. Đơn vị hành chính tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố trực thuộc tỉnh và 10 huyện với 142 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 111 xã, 18 phường và 13 thị trấn.
II. Diện tích và dân số các quận, huyện tỉnh Lâm Đồng
1. Bảng thống kê
STT | Quận/ Huyện/ Thị xã | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) |
1 | TP. Đà Lạt | 233.655 | 391 | 597 |
2 | TP. Bảo Lộc | 163.640 | 233 | 703 |
3 | Bảo Lâm | 121.779 | 1.465 | 83 |
4 | Cát Tiên | 36.385 | 427 | 85 |
5 | Di Linh | 202.116 | 1.615 | 125 |
6 | Đạ Huoai | 35.060 | 495 | 71 |
7 | Đạ Tẻh | 44.771 | 528 | 85 |
8 | Đam Rông | 55.966 | 874 | 64 |
9 | Đơn Dương | 110.632 | 612 | 181 |
10 | Đức Trọng | 192.814 | 903 | 213 |
11 | Lạc Dương | 28.829 | 1.314 | 22 |
12 | Lâm Hà | 148.947 | 980 | 152 |
2. Biểu đồ về dân số
3. Biểu đồ về diện tích
=>>>> Xem thêm: Dân số Lâm Đồng theo tuổi và giới tính năm 2024
III. Thống kê dân số và diện tích 64 tỉnh thành ở Việt Nam
An Giang, Bà Rịa–Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, TP.HCM, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kom Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn thống kê dân số và diện tích các quận, huyện của tỉnh Lâm Đồng. Hy vọng những số liệu trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã đọc!