Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Yên Bái theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Yên Bái theo tuổi và giới tính năm 2024

Yên Bái là khu vực Tây Bắc. Nơi đây cũng là nơi đa dạng về văn hóa và du lịch . Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Yên Bái theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái nằm ở khu vực Tây Bắc Việt Nam. Là một bức tranh tuyệt vời của đất trời hòa quyện. Với địa hình đa dạng từ núi cao đến thung lũng. Yên Bái là điểm đến thuận lợi cho những người yêu thiên nhiên và muốn khám phá vùng đất hiên ngang.

Dân số Yên Bái theo tuổi và giới tính 2024

Dân số của tỉnh Yên Bái không chỉ là nguồn lực quý báu đối với sự phát triển kinh tế. Mà còn góp phần làm nên bản sắc văn hóa và lịch sử độc đáo của vùng đất này. Với đa dạng về dân tộc, người Yên Bái là biểu tượng cho sự hòa quyện và giao thoa văn hóa. Cộng đồng dân cư sống chủ yếu ở các thị trấn, làng xã giữa vùng núi và thung lũng. Tạo nên một bức tranh sinh động của cuộc sống nông thôn với những truyền thống và phong tục lâu dài.

Tổng dân số Yên Bái

Tổng số
Chung Nam Nữ
Yên Bái 846.435 425.756 420.679
0−4 83.476 43.987 39.489
5−9 85.697 44.366 41.332
10−14 72.226 36.937 35.289
15−19 58.444 30.681 27.763
20−24 53.130 28.158 24.971
25−29 72.820 38.705 34.115
30−34 72.092 37.677 34.415
35−39 64.029 32.769 31.260
40−44 57.248 28.660 28.588
45−49 51.110 25.452 25.658
50−54 46.848 22.859 23.989
55−59 42.148 20.028 22.120
60−64 29.286 13.458 15.828
65−69 19.357 8.191 11.166
70−74 13.600 5.238 8.362
75−79 9.543 3.641 5.902
80−84 6.796 2.433 4.363
85+ 8.585 2.517 6.068

Bảng: Tổng dân số tỉnh Yên Bái theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Yên Bái

Thành thị
Chung Nam Nữ
Yên Bái 167.688 82.356 85.332
0−4 13.794 7.355 6.439
5−9 14.576 7.663 6.914
10−14 14.115 7.205 6.909
15−19 9.853 5.019 4.834
20−24 5.916 3.028 2.888
25−29 11.113 5.295 5.818
30−34 13.107 6.311 6.796
35−39 14.081 6.971 7.109
40−44 12.870 6.351 6.520
45−49 11.550 5.788 5.762
50−54 10.052 4.885 5.167
55−59 10.565 5.180 5.385
60−64 8.637 4.119 4.519
65−69 6.182 2.617 3.565
70−74 4.698 1.898 2.800
75−79 2.823 1.218 1.605
80−84 1.823 757 1.066
85+ 1.935 698 1.237

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Yên Bái theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Yên Bái

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Yên Bái 678.747 343.400 335.347
0−4 69.682 36.632 33.050
5−9 71.121 36.703 34.418
10−14 58.111 29.731 28.380
15−19 48.591 25.662 22.929
20−24 47.214 25.130 22.084
25−29 61.707 33.410 28.297
30−34 58.984 31.365 27.619
35−39 49.948 25.797 24.151
40−44 44.378 22.310 22.068
45−49 39.560 19.664 19.896
50−54 36.796 17.974 18.822
55−59 31.583 14.848 16.735
60−64 20.649 9.339 11.309
65−69 13.175 5.574 7.601
70−74 8.902 3.340 5.562
75−79 6.721 2.424 4.297
80−84 4.973 1.676 3.297
85+ 6.650 1.819 4.831

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Yên Bái theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Lai Châu theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Yên Bái theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *