LẬP MỤC TIÊU KINH DOANH BẰNG KPI
Các KPI này sẽ là “thước đo” chính để đo lường hiệu quả làm việc của các bạn vào mỗi tháng, cũng như sẽ là căn cứ cho các quyết định khen thưởng, kỷ luật tương ứng.
Bản KPI này sẽ được cập nhật định kỳ hàng quý. Trưởng bộ phận có trách nhiệm tổ chức cuộc họp với các thành viên trong bộ phận để thêm, sửa hoặc loại bỏ những qui định không còn phù hợp.
Mọi thay đổi cần phải có biên bản quyết định và được chấp thuận bởi Giám đốc bằng văn bản.
Các tiêu chuẩn đánh giá sẽ khác nhau tùy thuộc vào vị trí, trách nhiệm của từng nhân viên.
Cách thưởng/ phạt: KPIs nghĩa là những đòi hỏi mà một nhân viên phải đạt được để được đánh giá là đạt hiệu quả (nghĩa là 5/10 điểm) yêu cầu chứ không phải hoàn thành KPIs là xuất sắc. Nói cách khác, đạt KPIs là yêu cầu tối thiểu và bắt buộc!
Nhân viên đạt KPIs sẽ được lãnh 100% lương và 100% các phụ cấp năng suất, nếu không đạt KPIs thì:
Số lần vi phạm |
Lương |
Phụ cấp |
0,1% – 10% | 100% | Chỉ nhận được 90% |
11% – 30% | 100% | Chỉ nhận được 50% |
31% – 50% | 100% | Chỉ nhận được 30% |
Trên 50% | 100% | Không nhận được phụ cấp |
1. KPI cho Trưởng Phòng Kinh doanh:
Lĩnh vực |
Mô tả |
Thước đo |
Chỉ số/tháng |
Xây dựng hệ thống kinh doanh | Thiết lập đại lý và nhà phân phối |
Đại lý |
|
Ổn định hệ thống kinh doanh | Đảm bảo doanh số / tháng |
Cuốn |
|
Báo cáo số liệu | Các số liệu về kinh doanh, kho, tiêu thụ |
Lần |
|
Kiểm soát công nợ | Báo cáo số liệu tiêu thụ |
Lần |
|
Thu hồi công nợ | Báo cáo lượng công nợ thu hồi |
Lần |
|
Brain storm | Đóng góp ý kiến để phát triển hệ thống kinh doanh & sản phẩm |
Số lần |
|
Đánh giá nhân viên | Bảng đánh giá nhân viên mỗi tháng |
Lần |
|
Hoàn thành báo cáo | Số lần không hoàn thành hoặc hoàn thành chậm các báo cáo cần thiết. |
Lần |
|
Nội qui của công ty | Vi phạm nội qui |
Lần |
|
Tham gia các buổi họp, sinh hoạt chung của công ty, các buổi huấn luyện | Vắng mặt, đi trễ trừ trường hợp có lý do chính đáng hoặc buổi họp nằm ngoài vị trí công việc |
Lần |
2. KPI cho Sales Admin:
Lĩnh vực |
Mô tả |
Thước đo |
Chỉ số/tháng |
Lưu trữ số liệu | Lưu trữ đầy đủ tất cả các số liệu có liên quan đến công tác kinh doanh |
file |
|
Tập hợp và phân tích | Tập hợp các số liệu hàng tuần: lượng kinh doanh, số liệu đại lý, KH trung thành, cấp bổ sung, biếu tặng, lượng tiêu thụ |
file |
|
Bán hàng qua điện thoại | Liên lạc với các khách hàng cũ & tiềm năng |
Lần |
|
Quản lý và chăm sóc khách hàng | Liên lạc qua điện thoại với các khách hàng, đại lý & giải đáp các vấn đề có liên quan trong phạm vi trách nhiệm |
Lần |
|
Phối hợp quản lý và thu hồi công nợ | Đối chiếu số liệu kinh doanh, tiêu thụ của từng đại lý. Đưa kết quả công nợ mỗi tháng |
Lần |
|
Hoàn thành báo cáo | Số lần không hoàn thành hoặc hoàn thành chậm các báo cáo cần thiết. |
Lần |
|
Nội qui của công ty | Vi phạm nội qui |
Lần |
3. KPI cho Sales Executive:
Lĩnh vực |
Mô tả |
Thước đo |
Chỉ số/tháng |
||||
Thiết lập đại lý | Tìm kiếm và phát triển đại lý |
Đại lý |
|||||
Đảm bảo doanh số | Đảm bảo doanh số |
Cuốn |
|||||
Thu hồi báo tồn | Thu hồi và nhập kho báo tồn từ các đại lý |
Cuốn |
|||||
Quản lý thông tin khách hàng | Nắm rõ các thông tin khách hàng, cách thức giao nhận |
Đại lý |
|||||
Thu hồi công nợ | Kiểm soát, nhắc nhở và thu hồi công nợ |
Lần |
|||||
Tham gia các buổi họp, sinh hoạt chung của công ty, các buổi huấn luyện | Vắng mặt, đi trễ trừ trường hợp có lý do chính đáng hoặc buổi họp ngoài vị trí công việc |
Lần |
|||||
Hoàn thành báo cáo | Số lần không hoàn thành hoặc hoàn thành chậm các báo cáo cần thiết. |
Lần |
|||||
Nội qui của công ty | Vi phạm nội qui |
Lần |
4. KPI cho Sales Support:
Lĩnh vực |
Mô tả |
Thước đo |
Chỉ số/tháng |
||
Thu tiền bạn đọc | Thu chính xác tiền và nhanh trong ngày |
Lần |
|||
Cung cấp báo đến các đại lý theo yêu cầu của Trường Phòng Kinh doanh | Cung cấp báo cho các đại lý |
Đại lý |
|||
Thu hồi báo tồn | Thu hồi và nhập kho báo tồn từ các đại lý |
Cuốn |
|||
Quản lý thông tin khách hàng | Nắm rõ các thông tin khách hàng, cách thức giao nhận |
Đại lý |
|||
Thu hồi công nợ | Kiểm soát, nhắc nhở và thug hồi công nợ |
Lần |
|||
Hoàn thành báo cáo | Số lần không hoàn thành hoặc hoàn thành chậm các báo cáo cần thiết. |
Lần |
|||
Nội qui của công ty | Vi phạm nội qui |
Lần |