Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Cameroon 2017

Thống kê dân số Cameroon 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Cameroon24,420,440 người.

Dân số Cameroon  chiếm khoảng 0.33%  tổng dân số thế giới.

Dân số Cameroon đứng hạng 54 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Cameroon là 52 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  472,814 km2

Dân cư đô thị chiếm 55.6 % tổng dân số (13,634,154 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 18.6 tuổi.

Bảng: Dân số Cameroon hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 24,513,689 2.46 % 589,282 -8,000 18.6 4.74 52 55.6 % 13,634,154 0.33 % 7,515,284,153 54
2016 23,924,407 2.49 % 580,228 -8,000 18.6 4.74 51 55.1 % 13,172,658 0.32 % 7,432,663,275 54
2015 23,344,179 2.54 % 550,703 -12,000 19 4.81 49 54.5 % 12,721,469 0.32 % 7,349,472,099 55
2010 20,590,666 2.58 % 492,733 -18,000 18 5.21 44 51.6 % 10,624,752 0.3 % 6,929,725,043 56
2005 18,126,999 2.62 % 439,857 -18,000 18 5.49 38 48.6 % 8,804,182 0.28 % 6,519,635,850 58
2000 15,927,713 2.72 % 399,628 -16,000 17 5.77 34 45.5 % 7,253,723 0.26 % 6,126,622,121 57
1995 13,929,575 2.91 % 371,843 -16,000 17 6.22 30 42.6 % 5,930,199 0.24 % 5,735,123,084 60
1990 12,070,359 3.06 % 337,852 -13,000 17 6.6 26 39.7 % 4,786,780 0.23 % 5,309,667,699 58
1985 10,381,098 3.05 % 289,795 -11,000 17 6.7 22 36.2 % 3,761,265 0.21 % 4,852,540,569 59
1980 8,932,121 2.91 % 238,385 -1,600 18 6.47 19 31.9 % 2,851,265 0.2 % 4,439,632,465 65
1975 7,740,196 2.71 % 193,846 -500 18 6.31 16 27.3 % 2,112,438 0.19 % 4,061,399,228 66
1970 6,770,967 2.49 % 156,659 -200 19 6.09 14 20.3 % 1,374,506 0.18 % 3,682,487,691 68
1965 5,987,671 2.23 % 125,261 0 20 5.49 10 16.9 % 1,010,735 0.18 % 3,322,495,121 70
1960 5,361,367 1.93 % 97,528 0 20 5.53 11 13.9 % 747,195 0.18 % 3,018,343,828 68
1955 4,873,726 1.76 % 81,446 0 20 5.49 10 11.4 % 557,284 0.18 % 2,758,314,525 70

 

Bảng: Dự báo dân số Cameroon

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 26,332,965 2.44 % 597,757 -8,000 19 4.46 56 57.3 % 15,077,727 0.34 % 7,758,156,792 52
2025 29,529,988 2.32 % 639,405 -8,000 20 4.13 63 59.8 % 17,670,436 0.36 % 8,141,661,007 53
2030 32,947,036 2.21 % 683,410 -8,000 21 3.84 70 62.2 % 20,491,607 0.39 % 8,500,766,052 53
2035 36,576,873 2.11 % 725,967 -8,000 22 3.58 77 64.3 % 23,530,592 0.41 % 8,838,907,877 50
2040 40,398,056 2.01 % 764,237 -8,000 23 3.37 86 66.4 % 26,817,759 0.44 % 9,157,233,976 46
2045 44,346,170 1.88 % 789,623 -8,000 24 3.17 94 68.4 % 30,322,565 0.47 % 9,453,891,780 44
2050 48,361,937 1.75 % 803,153 -8,000 25 3.01 102 70.3 % 34,002,758 0.5 % 9,725,147,994 42

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *