Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Canada tính đến năm 2018

Thống kê dân số Canada tính đến năm 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Canada 36,792,292 người.

Dân số Canada chiếm khoảng 0,49%tổng dân số thế giới.

Dân số Canada đứng hạng 38 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Canada là 4 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là 9,093,510 km2

Dân cư đô thị chiếm 82,1% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 40,7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Canada qua các năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2018 36,953,765 0.90 % 329,566 220,000 40.7 1.60 4 81.3 % 30,413,451 0.48 % 7,632,819,325 38
2017 36,624,199 0.92 % 334,377 220,000 40.7 1.60 4 82.1 % 30,058,647 0.49 % 7,550,262,101 38
2016 36,289,822 0.95 % 340,113 220,000 40.7 1.60 4 81.9 % 29,704,230 0.49 % 7,466,964,280 38
2015 35,949,709 1.02 % 356,208 229,144 40.5 1.61 4 81.6 % 29,352,620 0.49 % 7,383,008,820 38
2010 34,168,668 1.14 % 376,138 245,981 39.7 1.64 4 80.8 % 27,620,891 0.49 % 6,958,169,159 36
2005 32,287,980 0.99 % 310,441 205,340 38.6 1.52 4 80.0 % 25,841,900 0.49 % 6,542,159,383 35
2000 30,735,773 0.94 % 281,140 152,322 36.8 1.56 3 79.4 % 24,397,595 0.50 % 6,145,006,989 35
1995 29,330,073 1.16 % 327,479 139,753 34.8 1.69 3 77.6 % 22,754,810 0.51 % 5,751,474,416 33
1990 27,692,680 1.37 % 363,746 175,003 32.9 1.62 3 76.5 % 21,180,754 0.52 % 5,330,943,460 32
1985 25,873,949 1.07 % 267,305 75,226 31.0 1.63 3 76.3 % 19,732,439 0.53 % 4,873,781,796 32
1980 24,537,422 1.17 % 276,243 87,605 29.2 1.73 3 75.6 % 18,545,858 0.55 % 4,458,411,534 32
1975 23,156,209 1.54 % 340,694 154,305 27.5 1.98 3 75.5 % 17,493,256 0.57 % 4,079,087,198 31
1970 21,452,737 1.72 % 349,771 121,706 26.1 2.61 2 75.6 % 16,215,878 0.58 % 3,700,577,650 31
1965 19,703,883 1.92 % 357,329 123,026 27.3 3.65 2 72.8 % 14,351,388 0.59 % 3,339,592,688 30
1960 17,917,236 2.63 % 435,775 112,290 26.5 3.88 2 69.0 % 12,368,356 0.59 % 3,033,212,527 30

 

Bảng: Dự báo dân số Canada 2020 -2050

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 37,603,205 0.90 % 330,699 220,000 41.4 1.56 4 82.7 % 31,111,151 0.48 % 7,795,482,309 39
2025 39,172,922 0.82 % 313,943 220,000 42.4 1.56 4 83.6 % 32,756,325 0.48 % 8,185,613,757 38
2030 40,617,535 0.73 % 288,923 220,000 43.3 1.58 4 84.5 % 34,304,212 0.47 % 8,551,198,644 41
2035 41,888,356 0.62 % 254,164 220,000 44.2 1.60 5 85.3 % 35,726,312 0.47 % 8,892,701,940 40
2040 43,004,685 0.53 % 223,266 220,000 45.1 1.62 5 86.2 % 37,058,256 0.47 % 9,210,337,004 43
2045 44,011,310 0.46 % 201,325 220,000 45.4 1.64 5 87.1 % 38,344,783 0.46 % 9,504,209,572 47
2050 44,948,602 0.42 % 187,458 220,000 45.2 1.66 5 88.1 % 39,616,206 0.46 % 9,771,822,753 46

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *